Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

3.6/5 - (7 votes)

Các thì chiếm phần quan trọng trong kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Để làm tốt bài tập này, các bạn nên nắm được cách sử dụng của các thì trong tiếng Anh. Trong giao tiếp cũng như các bài thi, thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn rất thường gặp. Sau đây là bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn mà bạn có thể tham khảo để luyện tập tiếng anh cho bé tại nhà

Ngữ pháp Tiếng Anh có tổng cộng 12 thì cơ bản. Trong đó, thì hiện tại đơnthì hiện tại tiếp diễn là 2 thì căn bản nhất mà bất cứ học sinh nào cũng phải thành thạo. Tuy nhiên, 2 dạng thì này lại có cấu trúc khá giống nhau nên rất dễ bị nhầm lẫn.

Ngữ cảnh và các trường hợp sử dụng

Đây là căn cứ để sử dụng từng loại thì sao cho phù hợp nhất, đặc biệt là trong văn viết.

Thì hiện tại đơn sử dụng trong các trường hợp sau:

– Dùng để diễn tả những hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại hoặc thói quen đã có sẵn.

– Dùng để diễn tả chân lý, sự thật đã được công nhận rộng rãi.

– Dùng để diễn tả chương trình đã lên sẵn, lịch trình cố định…

– Đi chung câu với những cụm từ thời gian (when, as soon as) và trong cấu trúc if loại 1.

Thời hiện tại tiếp diễn sử dụng trong các trường hợp sau:

– Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra trong thời gian hiện tại.

– Sử dụng sau câu đề nghị và câu ra lệnh.

– Dùng để diễn tả một hành động chắc chắn sắp xảy ra (còn gọi là thì tương lai gần).

Một lưu ý quan trọng cho người mới làm quen với 2 dạng thì này là tuyệt đối không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn khi trong câu có xuất hiện các động từ tri giác. Ví dụ như các từ to be, belong to, believe, see, understand, hear, know, like, smell, love, hate, realize, seem, remember, want, glance, feel, think, forget,… Trong các dạng bài tập chia thì, đây được coi là “bẫy” nhiều học sinh dễ mắc sai lầm nhất. Trường hợp này, bạn nên sử dụng thì hiện tại đơn.

Cấu trúc của thời hiện tại đơn và thời hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn:

– Thể chủ động: S + V(s/es)

– Thể phủ định: S + do not/does not + V-inf

– Thể nghi vấn: Do/does + S + V-inf

Thì hiện tại tiếp diễn:

– Thể chủ động: S + am/is/are + V-ing

– Thể phủ định: S + am/is/are + not + V-ing

– Thể nghi vấn: Am/is/are + S + V-ing

Các dạng bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Trong một bài test Tiếng Anh thường kết hợp khá nhiều dạng bài tập. Ngoại trừ phần nghe (Listening) và phần nói (Speaking) thì bài tập trắc nghiệm – tự luận (Writing) là phần chiếm nhiều điểm nhất trong cả bài. Riêng về bài tập cho thời hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn thì các dạng đề như sau là phổ biến nhất:

xem ngay:  Bài tập luyện đọc và trả lời câu hỏi tiếng Anh lớp 6 Unit 4 My Neighbourhood

– Cho nguyên câu, học sinh cần phải chia động từ theo từng thì ứng với ngữ cảnh của câu.

– Cho các từ đơn gợi ý, học sinh cần ghép các từ này thành câu có nghĩa và chia động từ cho câu theo từng thì ứng với ngữ cảnh của câu.

– Cho một câu hoàn chỉnh, yêu cầu học sinh phân biệt đúng sai và sửa lại.

– Cho câu chia sẵn động từ với các đáp án a, b, c, d, yêu cầu học sinh chọn đáp án đúng nhất.

Thì hiện tại đơnthì hiện tại tiếp diễn là 2 thì căn bản nhất mà bất cứ ai học Tiếng Anh cũng cần phải nắm. Sau khi thành thạo được 2 dạng thì này rồi, bạn sẽ “nâng cấp” lên những thì phức tạp hơn nhiều. Hãy luyện tập thường xuyên để không bị “quên bài” nhé, vì có đến tận 10 thì nữa đang đợi bạn phía trước!

Kiến thức ngữ pháp về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

  • Công thức ngữ pháp về thì hiện tại đơn– Động từ tobe: S + am/ is / are (not) + …..
    – Câu hỏi đảo động từ tobe: is/ are / am (not) + S +….
    – Câu hỏi với từ để hỏi: Wh_ + am/is/ are (not) + S + …?
    – Động từ thường: S + V (s / es) + …… | S + do/dose (not) + V (nguyên thể) 
    – Câu hỏi đảo với động từ thường: Do/dose (not) + S + V (nguyên thể) +….
    – Câu hỏi với từ để hỏi: Wh_ +do/doese (not) + S + V (nguyên thể) + …
  • Cách thêm s/es:– Thêm (s) vào đằng sau hầu hết các động từ ( trừ các từ thêm es)
    – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s:
    – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
    study-studies;…
    – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
  • Công thức ngữ pháp về thì hiện tại tiếp diễn
    – S + am/is/are (not) +Ving +…

Bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

1. Where ___________you (live)____________?

– I (live)______________in Xuan Hoa town.

2. What _______________he (do) ______________now?

-He (water)_________________flowers in his garden.

3. What _______________she (do)_____________?

– She(be)______________a teacher.

4.____________you (be) in 4A?

– No,I (not be)_______________________.

5. Where _________________you (be) from?

6. At the moment , my sisters (play)____________volleyball and my brother (play)________________soccer.

7. it is 9.00, my family (watch)___________________tv.

8. In the summer, I usually (go)______________to park with my friends and in the spring , we (have) _____________Tet Holiday, I (be)________happy because I always (visit) ______________mygranparents.

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 7 unit 11 về đại từ sở hữu

9.____________your father (go)_____________to work by bus ?

10. How ___________your sister (go)___________to school?

11. What time _____________they (get up)_________________?

12. What ____________they (do)________________in the winter?

13.Today,we (have)______________English.

14. Her favourite subject (be)__________________English .

15. Now, my brother (eat)_________________a banana.

16. Look! Aman (call)_________________you.

17. Keep silent ! I (listen)____________________to radio .

18._______________you (play)_________________badminton now?

19. Everyday,my father (get up)_________________at 5.00 a.m but today ,he (get up) __________________ at 6.00a.m.

20. Every morning , I (watch)_________________tv at 10.00 but today , I (Listen) ________________ _ to music at 10.00.

21. Everyday , I(go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike.

22. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe but today he (drink)______________ milk.

23. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.

24. Hoa (live)________________in Hanoi , Ha (live)________________in HCM City.

25. Hung and his friend (play)_______________badminton.

26. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.

27. Ha never(go)_________________fishing in the winter but she always (do)_____________.it in the summer.

28. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.

29. There(be)____________________.animals in the circus.

30._______________he (watch)______________tv at 7.00 ever ymorning?

32. What _____________she (do) _________________at 7.00 A.m?

33. How old _________she(be)?

34. How ___________she (be)?

35. My children (Go)________________to school by bike.

36. We (go)_______________to supermarket to (buy)______________some food .

37. Mr.Hung (go)________________to Hanoi every month.

38. Ha (like)______________coffee, but I (not like)______________it.

39. She (like)___ __________Tea,but she (not like)_______________ coffee.

40. I (love)_______________ catbut I (not love)__________________dog.

41. Everyday ,I (go)______________to school on foot , but today I (go)____________________to school by bike.

42. Who you _________________(wait) for,Vien?

-I _______________________(wait)for Mr.Hung.

43. My sister (get)______________.dressed and (brush)_______________her teeth at 6.30 everyday.

44. Mrs.Huong (not live)_______________in town .She (live)________________in a house in the country.

45. How _________your children (go)_________________.to school everyday?

46. It’s 9 o’clock in the morning. Lien (be)____in her room.She (listen) __________to music.

47. We_______________________(play) soccer in the yard now.

48. My father (go)__________.to work by bike.Sometimes he(walk)____________

49_________.You (live)________near a market? _ It (be)____________noisy?

50. Now I (eat)_____________an apple and Hoa (listen)_______________.to music.

51. At the moment ,Nam and his friends (go)_______________________shopping.

52. In the autumn, I rarely (go)____________sailing and (go)__________to school.

53. I (write)_____________________________.a letter to my friend now.

54. At 12 a.m every day, I (have)___________lunch and (go)____________to bed.

55. On Monday, I (have)______________________.math and Art.

56. On Friday, I (have)______________________English.

57. At the moment, I (eat)________.an orange and My sisters (Play)____ Tennis.

58._______her bag (be)?

– No,they(not be)______________.

59. What time _____________your children(go)____________ to school?

60. He (live)________________in HCM City.

61. What time___________your brother (get)___________up?

62. My house (be)_________in the city and it (be)_________small.

63. Every morning , we (have)__________breakfast at 7.00 a.m.

64. This (be)________a book and there (be)_________pens.

65. Mr.Quang (live)_________in the country .His house (have)_______a garden.

66. Viet (not have)______________Literature on Friday.

67. What time _________you (start)___________your class?

68.___________you (be)in class 4A?

69. Mrs.Ha (learn)___________in Hanoi but she (not live)________ in Ha Noi.

70. My brother (not live)________in London , he (live)________ in Manchester.

71. Now ,Mr.Long (draw) ____________________his house.

72. He (like)________APPLES but he (not like)_______________banana.

xem ngay:  Bài tập đọc và trả lời câu hỏi tiếng Anh lớp 7 unit 6 (P2)

73._________________she (like)______________apples?

74. Usually,I (have)______lunch at 12.00.-______you (have) _____lunch at 11.00?

75. He can (swim)_______________but I can’t(swim)_____________________.

76. At the moment , my sister (read)___________________a book.

77. I (like)__________________ice-cream.

78. Where  ___________________Mr. Ha (live)_______________?

79. The monkey can (climb)_________________ the tree.

80. Hang (go)________to the bookshop now because she (want) ______ some book.

81. We (go) _________to market and (buy)_________________some fruits.

82. Now, Lan (study)__________English and Lien (listen)________to music.

83. Everynight , she (have)__________________dinner at 7.00 p.m

84. Every year, I usually (go)______________________Vietnam.

85. In the summer, I sometimes (go)____________________swimming.

86. Every everning, my mother (watch)_____________television.

87. Lan (have)_____ __breakfast and (go)___ ______to school at 6.30a.m.

88. We (not read)___________________after lunch.

89. Tom (be)___________my friend .He (play)____ _____sports everyday.

90.____ _____your students (play)__________soccer every afternoon?

91. He (go)_____________to bed at 11.30 p.m.

92. They (go)___________home and (have)___________lunch.

93.___________he (play)__________sports?

94. He (teach)_______________in a big school in town.

95. Everyday she (go)____________to work by bike.

96. We usually (read)____books,(listen)___ ___to music or (watch)_______TV.

97. Sometimes, I (play)__________badminton.

98. Ann(like)____________her job very much.

99.___________your mother(walk)_________to market?

100. Look! They (run)_________________________

101. Listen! My mother (sing)________________________a song.

102. Everynight, We (go)________________________to bed at 10p.m

103. Giang (like)_______________Music but I (like)____________________Math

104. Now , they (stay)___________________________in Hue .

105. My father (read)__________________________a newspaper in the morning.

106. Look!Ha (run)______________________.

107. Trang usually (listen)____ to the teacher in the class, but she (not listen)_____now.

108. Where_____________________your father(be)?

-He (be)________ living room.He (watch) ______TV.

109.____________they (go) to school by bus today?

110. There(be)___________many flowers in our garden.

111. Everyday,Mr.Hung (not go)_______________________to work by car.

112. In the autumn, I rarely (go)_______ sailing and (go)________ to school.

113. I (write)_____________________ a letter to my friend now.

114. At 12 a.m every day, I (have)_______ lunch and (go)________ to bed.

115. On Monday, I (have)____________ math and Art.

116. On Friday, I (have)____________ English.

117. At the moment, I (eat)_______an orange and My sisters (Play) ___Tennis.

118. Now, He (look)_______ his cat . It (eat)______ a mouse in the garden.

119. Phong, An , Ha, Lan (be)__________________ close friend.

120.___________your mother(walk)_________to market?

121. It (be)__________10.00.We (learn)___________________our lesson.

122. What___________you (do)____________now?

123.__________your mother (walk) to work every day?

124. They (not play)________________soccer in the morning.

125____________Hai(work)____________in the garden at the moment?

126. My brother (do)______________________his homework in his room now .He do it every day.

127. James and his brother (play)__________________soccer at the moment.They (play) _________________ it every afternoon.

128. Where________________the old man (live)___________now?

129. Mr.Smith often (teach)____ class 4A,but this morning he (teach)_____class 4B.

130. It’s 7.30 now. She (study)_______________ science in the classroom.

Download bài tập tiếng anh về thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn TẠI ĐÂY

Để làm tốt bài tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn, trước tiên các bạn nên xem lại cách sử dụng của hai thì này. Nhớ các trường hợp ngoại lệ trong quá trình sử dụng để biết cách vận dụng vào bài tập tốt hơn. Sau đó bắt tay vào làm bài tập và so sánh đáp án với bạn bè để củng cố lại kiến thức đã học.

Related Posts

3 Comments

  1. ân
    April 14, 2020
    • Châu
      September 25, 2020
  2. Nhi
    July 7, 2020

Add Comment