Bảo hiểm xã hội là một trong những nhóm công việc thu hút một lượng lớn nguồn nhân lực. CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội là nhóm CV chi tiết về ngành. Hãy cùng tìm hiểu thông tin cần có trong CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội để có được những thông tin cần thiết nhất nhé!
- 25 từ vựng tiếng Anh được đánh giá cao trong CV tiếng Anh xin việc
- Từ vựng tiếng Anh xin việc cho người ngành luật – Phần 2
- Từ vựng tiếng Anh xin việc cho người ngành luật – Phần 1
CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội
Để viết một bản CV tiếng Anh chuyên ngành thì những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cần dùng cho viết CV các bạn cần nắm được. Bên cạnh đó, các bạn cũng cần phải hoàn thiện bản CV tiếng Anh của mình với các thông tin vô cùng quan trọng như sau:
– Contact information (Thông tin liên lạc): đây là phần mà nhà tuyển dụng sử dụng để liên lạc với bạn khi cần thiết.
– Work experience (Kinh nghiệm làm việc): Những kinh nghiệm mà bạn có nên liệt kê đầy đủ.
– Objective (Mục tiêu): bao gồm ngắn hạn và dài hạn.
– Skills (Kỹ năng): vô cùng quan trọng đối với những bạn làm ngành bảo hiểm xã hội. Nên liệt kê thật chi tiết và nhấn mạnh vào những điểm mà nhà tuyển dụng cần nhé!
– Education (Học vấn).
Đó là những thông tin cần có trong một bản CV tiếng Anh chuyên ngành. Các bạn nên lưu ý điền đầy đủ những thông tin cần thiết và nên làm nổi bật một phần trong những phần trên để có được những cái nhìn thiện cảm từ nhà tuyển dụng nhé!
Từ vựng viết CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội
Ngoài những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội các bạn cần phải nắm được thì những từ vựng viết CV tiếng Anh sau đây các bạn cũng nên biết:
Apply position – Vị trí ứng tuyển
Apply for – ứng tuyển vào vị trí
Personal Information – Thông tin cá nhân
Full Name – Họ và tên
Gender – Giới tính
Date of birth – Ngày sinh
Place of birth – Nơi sinh
Nationality – Quốc tịch
Religious – Tôn giáo
Identity Card No – Số CMND
Issued at – Cấp tại
Permanent address – Địa chỉ tạm trú
Current Address – Địa chỉ hiện tại
Phone number – Số điện thoại
E-mail address – Địa chỉ email
Desired salary – Mức lương mong muốn
Educational background – Quá trình học tập
studied at/ attend – học tại trường
majored in – học chuyên ngành
Skills – kĩ năng
Computer skills/ IT skills – kĩ năng tin học
Good at… – giỏi về
typing skills – kĩ năng đánh máy
Foreign language skills – kĩ năng ngoại ngữ
Communication Skills – kỹ năng giao tiếp
Team-working – kĩ năng làm việc nhóm
work independently – làm việc độc lập
work under high pressure – làm việc dưới áp lực cao
verbal communication skills – kĩ năng giao tiếp
problem-solving skill – kĩ năng giải quyết vấn đề
Courses – các khóa học
Attendance period – thời gian tham gia
Institution – trung tâm theo học
Pre-intermediate – sơ cấp
Intermidiate – trung cấp
Advanced – cao cấp
Qualifications – Bằng cấp
Certificate – chứng chỉ
GPA (Grade point average) – Điểm trung bình
Graduated – Tốt nghiệp
Internship – Thực tập sinh
Experience – Kinh nghiệm
Undertake – Tiếp nhận, đảm nhiệm
Work for – Làm việc cho ai, công ty nào
Proffessional – Chuyên nghiệp
Believe in – Tin vào, tự tin vào
extensive experience in… – kinh nghiệm dồi dào ở mảng…
professional in…- chuyên gia trong lĩnh vực….
Work History – Lịch sử làm việc
Carrier Objectives – mục tiêu công việc
make a significant contributions to the development of the company – đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty
develope my ability and skill further – phát triển năng lực và kĩ năng của tôi
gain a knowledge in…- học hỏi kiến thức về
Chúc các bạn hoàn thành tốt bản CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm xã hội và có được vị trí công việc mong muốn!