Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất

Rate this post

Trong nội dung trước chúng tôi đã gửi tới các bạn mẫu CV xin việc tiếng Anh chuyên ngành sản xuất. Trong nội dung này, chúng tôi gửi tới các bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất với những từ vựng và nhóm từ vựng đơn giản, dễ hiểu giúp các bạn có thể học tiếng Anh cho buổi phỏng vấn xin việc của mình một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng tìm hiểu nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất này nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất

Với những nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất này, các bạn hãy lưu ý đến những điểm căn bản nhất như học theo cả nhóm từ và hãy cố gắng lấy những ví dụ minh họa để có thể có được một kiến thức tốt nhất chuẩn bị tốt nhất cho quá trình phỏng vấn xin việc và phục vụ quá trình làm việc của mình nhé!

+Produce (n): Sản phẩm, sản lượng, kết quả

(v): Đưa ra, sản xuất, sinh lợi

– Raw produce (n): Nguyên liệu

– Agricultural produce (n): Nông sản

– Farm produce (n): Nông sản

– Foreign produce (n): Sản phẩm nước ngoài

– Home produce (n): Sản phẩm nội địa

– Produced in Vietnam: Sản xuất tại Việt Nam

– Produce of labour: Kết quả lao động

– Semi – finished produce (n): Bán thành phẩm

– Staple produce (n): = Main produce: Sản phẩm chính

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 8 dạng chia thì quá khứ đơn có đáp án

– To produce goods (v): Sản xuất hàng bán

– To produce under a licence (v): Sản xuất theo giấy phép

– To produce evidence (v): Đưa ra chứng cớ

– To produce invoice (v): Đưa ra hóa đơn

+ Producer (n): Nhà sản xuất, người cung cấp nguyên liệu

+ Producibility (n): Khả năng sản xuất được, khả năng sinh lợi được

+ Produceble (n): Sản xuất được, chế tạo được

+ Producing (adj): Sản xuất

– Producing center (n): Trung tâm sản xuất

– Producing country (n): Nước sản xuất

+ To step up producibility (v): Tăng cường khả năng sản xuất

+ Product (n): sản phẩm, sản vật, kết quả

– Production (n): Sự đưa ra, sự sản xuất, sự chế tạo, sự trình bày sản phẩm, sản lượng

– Productive (adj): Sản xuất, có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi

– Productivity (n): Khả năng sản xuất, năng suất, hiệu suất = Productiveness (n): Sức sản xuất, năng suất

– Product of Vietnam: Sản phẩm của Việt Nam

– Canned product (n): Sản phẩm đồ hộp

– Commercial product (n): Thương phẩm

– Condemned product (n): Sản phẩm phế thải

– Finished product (n): Thành phẩm

– Semi- finished product (n): Bán thành phẩm

– Haft – way product (n): Bán sản phẩm

– Intermediate product (n): Sản phẩm trung gian

– Industrial product (n): Sản phẩm công nghiệp

– Secondary product (n): Sản phẩm phụ

– Substandard product (n): Phế phẩm

– Surplus product (n): Sản phẩm thặng dư

– End product (n): Sản phẩm cuối

xem ngay:  Bài tập phát âm /a:/ và /æ/ tiếng Anh lớp 6 unit 11

– Part – processed product (n): Bán thành phẩm

– Competitive product (n): Mặt hàng cạnh tranh

– Non – sensitive product (n): Sản phẩm không cạnh tranh; hàng không cạnh tranh; sản phẩm không có tính nhạy ứng (trên thị trường)

– Semi – sensitive product (n): Sản phẩm ít cạnh tranh, hàng ít cạnh tranh, hàng phần nào có tính nhạy ứng

+ Annual production (n): Sản lượng hàng năm

– Daily production (n): Sản lượng hàng ngày

– Cost of production (n): Chi phí sản xuất

– Diminution of production (n): Sự giảm bớt sản xuất

– Increase in production (n): Sự gia tăng sản xuất

– Mass production (n): Sự sản xuất đại trà

– Moving – band production (n): Sự sản xuất dây chuyền = Belt system of production

– Process of production (n): Quy trình sản xuất

– Production index (n): Chỉ số sản xuất

– Production in lots (n): Sự sản xuất thành lô hàng

– Production targets (n): Chỉ tiêu sản xuất

– Production slow down (n): Sự kiềm hãm sản xuất

– Restricted production (n): Sự sản xuất bị hạn chế

– Stagnant production (n): Sự sản xuất đình trệ

– Surplus of production (n): Sự thặng dư sản xuất

– Over production (n): Sự sản xuất quá nhiều

+ Productive credit (n): Tín dụng sản xuất

– Productive forces (n): Lực lượng sản xuất

– Productive power (n): Năng lực sản xuất

– Increase of productivity (n): Sự tăng năng suất

– Labour productivity (n): Năng suất lao động

xem ngay:  CV tiếng Anh chuyên ngành giày da

– Gross national product (n): Tổng sản lượng quốc gia, tổng sản phẩm quốc dân (G.N.P)

– Producer (n): Nhà sản xuất

– Production sharing system (n): Chế độ chia sản phẩm đầu tư

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất này phục vụ các bạn trong quá trình học phỏng vấn cũng như giúp các bạn có thêm những từ vựng tiếng Anh cho quá trình học tập phục vụ công việc của các bạn. Hãy học những từ vựng này hiệu quả nhất nhé!

Related Posts

Add Comment