Cách nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng Anh khi đi phỏng vấn

Rate this post

Kinh nghiệm làm việc của bạn là gì, bạn có năng lực ra sao, làm thế nào để nhà tuyển dụng hiểu rõ điều đó. Trong các cuộc phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh thì chắc chắn các nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn về điều này. Vậy nếu bạn là người đã có kinh nghiệm làm việc với bản CV tiếng Anh hoàn hảo thì nên nói thế nào để thuyết phục nhà tuyển dụng. Sau đây là cách nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng Anh khi đi phỏng vấn mà các bạn có thể tham khảo.

Cách nói về kinh nghiệm làm việc của bạn bằng tiếng Anh

Cách nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng Anh khi đi phỏng vấn cực ấn tượng với nhà tuyển dụng

Câu hỏi 1: Your resume mentions that you are fluent in English, where did you learn the language? Sơ yếu lý lịch của anh có ghi là anh thông thạo tiếng Anh. Anh đã học ngoại ngữ đó ở đâu?

A: Initially, I started memorizing basic sentences in paperbacks for travelers. My previous assignment was to deal with customers in Wales and I also developed new accounts in Scotland, which required correspondence and frequent visits. Through these visits, I was lucky enough to become friends with some of my Wales customers and see them outside of work, which was a great advantage for me. Lúc đầu tô bắt đầu học thuộc lòng những câu cơ bản trong các sách dành cho người đi du lịch. Công việc trước đây của tôi là giao dịch với khách hàng ở xứ Wales và phát triển khách hàng mới ở Scotlen, công việc này thường xuyên phải trao đổi thư từ và đi công tác. Qua những lần công tác này, tôi thật may mắn kết bạn với 1 số khách hàng người Wales và gặp gỡ ngoài giờ làm việc, điều đó rất có lợi cho tôi

xem ngay:  Học cụm từ vựng tiếng Anh về truyền thông khi xin việc

B: I started studying English when I was in high school. I want to high school in Australia, and I had many English friends and classmates. So, I became interested in English and studied it in high school, and then university. My university had a study abroad program that went to London, and I thought it would be fascinating experience , which it was. It was in Longdon that I was really able to master in. Tôi bắt đầu học tiếng Anh khi tôi học trung học. Tôi đã học trung học ở Úc, và tôi có nhiều bạn bè cũng như bạn học người Anh. Vì vậy tôi bắt đầu thích học tiếng Anh và học nó ở trung học . Sau đó là ở đại học. Trường đại học của tôi có chương trình đi du học đến London, và tôi nghĩ rằng đó sẽ là 1 dịp rất tuyệt vời, và quả đúng như vậy. Chính khi ở London tôi mới thật sự thông thạo (tiếng Anh).

Câu hỏi 2: Give an example on how you accomplished a project, despite obstacles. Hãy cho 1 ví dụ về cách anh hoàn thành 1 dự án mặc dù có những trở ngại

A: Considering the very limited time-frame allowed by a customer to complete sample production, I managed to organize assistance from my colleagues and the relevant sections Khi biết là 1 khách hàng yêu cầu phải hoàn thành sản xuất theo hàng mẫu trong khung thời gian rất hạn hẹp, tôi đã xoay xở để các đồng nghiệp và các bộ phận có liên quan hỗ trợ

xem ngay:  CV tiếng Anh chuyên ngành báo chí

B: I would like talk a little more about how we promoted in increasing guests at our hotel after 9/11. We lost a great deal of overseas business after 9/11, so we worked on increasing local business. We reduced our prices significantly and developed a number of weekend and weekday packages for romantic getaways and sport-oriented getaways. It went quite well. Tôi muốn nói thêm 1 chút về cách chúng tôi thúc đẩy tăng lượng khách trọ ở khách sạn chúng tôi sau ngày 11 tháng 9. Chúng tôi đã mất rất nhiều khách nước ngoài sau ngày 11 tháng 9. Vì vậy chúng tôi đã cố gắng để tăng lượng khách trong nước. Chúng tôi đã giảm giá đáng kể và phát triển nhiều chuyến du lịch trọn gói cho những kỳ nghỉ đầy lãng mạn và những kỳ nghỉ thiên về thể thao vào ngày cuối tuần và các ngày trong tuần. Kế hoạch đó đã diễn tiến tốt đẹp

Ghi điểm với nhà tuyển dụng qua các câu trả lời khéo léo

Câu hỏi 3: Share an example of your diligence. Hãy nêu 1 ví dụ về sự cần cù của anh.

A: I organized and led a study group to develop a new management method of processing orders with smaller workforces, at the same time achieving committed deliveries on time. Tôi đã tổ chức và lãnh đạo 1 nhóm nghiên cứu để phát triển 1 phương pháp quản lý mới xử lí các đơn đặt hàng với lực lượng lao động ít hơn, đồng thời vẫn giao hàng theo đúng hạn cam kết

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh thường dùng khi viết đơn xin việc

B: I worked seven days a week when we had to develop our romantic and sport-oriented getaways after 9/11 in order to keep our hotel going. I naturally performed my usual duties, and, in addition, also researched all of the local sights and places of interest in order to create great getaways. Our getaways were actually so popular that they were written up in the newspaper a number of times, and we attracted people from all over California. Tôi đã làm việc 7 ngày 1 tuần khi chúng tôi phải phát triển các kỳ nghỉ đầy lãng mạn và thiên về thể thao sau ngày 11 tháng 9 để khách sạn tiếp tục hoạt động. Tất nhiên là tôi thực hiện các nhiệm vụ thường khi và ngoài ra, cũng nghiên cứu tất cả các thắng cảnh địa phương để xây dựng những kỳ nghỉ tuyệt vời. Các kỳ nghỉ của chúng tôi thật sự được ưa chuộng đến nỗi chúng được đăng báo nhiều lần, và chúng tôi đã thu hút được nhiều khách ở California.

Cách nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng Anh khi đi phỏng vấn sẽ giúp nhà tuyển dụng hiểu rõ bạn hơn, thấy được những tố chất của bạn có phù hợp với công việc của họ hay không.

Related Posts

Add Comment