Bạn đang học kế toán và bạn cần xin việc với chuyên ngành kế toán kho. Học tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho với những từ vựng tiếng Anh sau đây sẽ giúp bạn tự tin hơn trong quá trình xin việc cũng như phỏng vấn của mình. Hãy cùng học những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho này nhé!
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho
– Refund (v) [ri:’fʌnd] : trả lại (tiền vay)
– Constantly (adv) [‘kɔnstəntli] : không dứt, liên tục
– Retailer (n) [ri:’teilə] : người bán lẻ
– Commission (n) [kə’mi∫n] : tiền hoa hồng
– Premise (n) [‘premis] : cửa hàng
– Due (adj) [dju:] : đến kỳ hạn
– Records (n) [‘rekɔ:d] : sổ sách
– Pass (v) [pɑ:s] : chấp nhận, chuyển qua
– Swipe (v) [swaip] : chấp nhận
– Reader (n) [‘ri:də] : máy đọc
– Overspend (v) [,ouvə’spend] : xài quá khả năng
– Processor (n) [‘prousesə(r)] : bộ xử lí máy tính
– Fair (adj) [feə] : hợp lý
– Subsidy (n) [‘sʌbsidi] : phụ cấp, phụ phí
– Limit (n) [‘limit] : hạn mức
– Draft (n) [dræft] : hối phiếu
– Overdraft (n) [‘ouvədrɑ:ft] : sự rút vượt quá số dư, dự thấu chi
– Grovelling (adj) [‘grɔvəliη]: luồn cúi, biết điều
– Remittance (n) [ri’mitəns] : sự chuyển tiền
– Quote (n) [kwout] : trích dẫn
– Reference (n) [‘refərəns] : tham chiếu
– Mortgage (n) [‘mɔ:gidʒ] : nợ thuế chấp
– Abolish (v) [ə’bɔli∫] : bãi bỏ, huỷ bỏ
– Mandate (n) [‘mændeit] : tờ uỷ nhiệm
– Remission (n) [ri’mi∫n] : sự miễn giảm
– Remitter (n) [ri’mitə] : người chuyển tiền
– Leaflet (n) [‘li:flit] : tờ bướm (quảng cáo)
– Originator (n) [ə’ridʒineitə] : người khởi đầu
– Consumer (n) [kən’sju:mə] : người tiêu thụ
– Insurance (n) [in’∫uərəns] : bảo hiểm
– Doubt (n) [daut] : sự nghi ngờ
– Creditor (n) [‘kreditə]: người ghi có
– Home banking (n): dịch vụ ngân hàng tại nhà
– Day-to-day (adj): thường ngày
– Capital expenditure (n): các khoản chi tiêu lớn
– Remote banking (n): dịch vụ ngân hàng từ xa
– Excess amount (n): tiền thừa
– Power failure (n): cúp điện
– Pros-and-cons (n): những ý kiến tán thành và phản– Central switch (n): máy tính trung tâm
– Standing order = SO (n): uỷ nhiệm chi
– Out going (n): khoản chi tiêu
– Regular payment (n): thanh toán thường kỳ
– In order: đúng quy định
– Interest-free (adj): không phải trả lãi
Các ký tự viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho
– BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng
– EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng
– CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán bù trừ tự động
– SWIFT (The Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunications) : Tổ chức thông tin tài chính toàn cầu
– GIRO: hệ thống thanh toán nợ giữa các ngân hàng
– IBOS: hệ thống trực tuyến giữa các ngân hàng
– BGC (Bank GIRO Credit) : ghi có qua hệ thống GIRO
– PIN (Personal Identification Number) : Mã PIN, mã số định danh cá nhân
Đó là những nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán kho, các bạn hãy chú ý ghi lại những từ vựng này và học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!