Mã vùng Nhật Bản là bao nhiêu? Nắm rõ cách gọi điện theo mã vùng điện thoại Nhật Bản cực kì cần thiết nếu bạn có người thân sang Nhật và muốn liên lạc với họ.
Bạn đang có người thân bên Nhật và muốn gọi điện cho họ thì có lẽ sẽ băn khoăn không biết cách gọi điện qua Nhật Bản như thế nào và mã vùng Nhật Bản là bao nhiêu. Đó cũng chính là câu hỏi mà nhiều người thắc mắc khi có ý định gọi điện thoại từ Việt Nam sang Nhật Bản.
Vậy hãy cùng xem nội dung bài viết dưới đây để biết mã vùng người thân bạn đang sinh sống và cách gọi điện thoại đến Nhật Bản dễ dàng nhất.
Mã vùng điện thoại Nhật Bản là bao nhiêu?
Mã điện thoại quốc tế có thể nói đó là một thuật ngữ được xuất hiện từ lâu và sử dụng vô cùng rộng rãi trên toàn thế giới.
Có thể hiểu, mã điện thoại quốc tế hay được gọi là mã số điện thoại quốc tế, chúng là những con số đầu tiên cần phải truy cập, thực hiện đúng khi muốn gọi điện cho một ai đó đang sinh sống ở quốc gia nào đó.
Các số điện thoại quốc tế được viết với dấu [+] ở phía trước rồi mới tới mã số điện thoại của quốc gia đó. Cách gọi điện ra nước ngoài bằng điện thoại bàn hay di động được thực hiện theo cú pháp chuẩn quốc tế như sau:
[00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng sđt Nhật Bản] + [Số điện thoại]
Hoặc [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Hướng dẫn cách gọi điện theo mã vùng điện thoại Nhật Bản mới nhất
Từ những thông tin trên, khi gọi điện đến bất cứ một quốc gia nào thì việc đầu tiên cần phải làm đó chính là bấm đúng mã quốc gia đó. Nếu như Việt Nam chúng ta có mã vùng quốc tế là +84 thì mã vùng của Nhật Bản là bao nhiêu?
- Mã quốc tế: 00
- Mã vùng Việt Nam : 84
- Mã quốc tế Nhật Bản: 81
Cách bạn gọi đi Nhật Bản đó là bấm đầu số Nhật Bản: 0081 hoặc +81 và số điện thoại bên đó.
Ví dụ áp dụng cả điện thọai bàn và di động: Bạn cần gọi số điện thoại Nhật Bản là 898570948 thì bạn sẽ quay số từ Việt Nam là:
00 + 81(Mã vùng quốc gia Nhật Bản) + 898570948 = 0081898570948 hoặc +898570948
Mã vùng tỉnh thần tại Nhật Bản
Thông thường mã số vùng của Nhật Bản có thể có từ 1 tới 5 chữ số bởi nó còn phụ thuộc vào từng khu vực, tỉnh thần mà bạn gọi đến. Đây là sẽ là thông tin cần thiết giúp gọi điện thoại cho người thân sinh sống, du lịch, du học Nhật Bản một cách nhanh chóng nhất.
Tên tỉnh | Tên thành phố | Mã vùng điện thoại |
---|---|---|
Hokkaido | Sapporo | 11 |
Hokkaido | Asahikawa | 166 |
Aomori | Aomori | 17 |
Akita | Akita | 18 |
Iwate | Morioka | 19 |
Miyagi | Sendai | 22 |
Yamagata | Yamagata | 23 |
Fukushima | Fukushima | 24 |
Niigata | Niigata | 25 |
Nagano | Nagano | 26 |
Gunma | Trục trước | 27 |
Tochigi | Cung điện Utsunomiya | 28 |
Ibaraki | Mito | 29 |
Tokyo | Tokyo | 3 |
Tokyo | Tám hoàng tử | 42 |
Chiba | Chiba | 43 |
Kanagawa | Kawasaki | 044 |
Kanagawa | Yokohama | 45 |
Chiba | Cầu | 47 |
Saitama | さ い ta ma | 48 |
Aichi | Nagoya | 52 |
Shizuoka | Hamamatsu | 53 |
Shizuoka | Shizuoka | 54 |
Yamanashi | Kofu | 55 |
Gifu | Gifu | 58 |
Mie | Tsu | 59 |
Osaka | Osaka | 6 |
Osaka | Sakai | 72 |
Wakayama | Wakayama | 73 |
Nara | Nara | 742 |
Kyoto | Kyoto | 75 |
Ishikawa | Kanazawa | 762 |
Toyama | Toyama | 764 |
Shiga | Otsu | 77 |
Fukui | Fukui | 776 |
Hyogo | Kobe | 78 |
Hyogo | Đường Hime | 79 |
Hiroshima | Hiroshima | 82 |
Hiroshima | Fukuyama | 84 |
Yamaguchi | Yamaguchi | 83 |
Shimane | Songjiang | 852 |
Tottori | Tottori | 857 |
Okayama | Okayama | 86 |
Kagawa | Takamatsu | 87 |
Tokushima | Tokushima | 88 |
Kochi | Kochi | 88 |
Ehime | Matsuyama | 89 |
Fukuoka | Fukuoka | 92 |
Fukuoka | Kitakyushu | 93 |
Fukuoka | Kurume | 942 |
Nagasaki | Nagasaki | 95 |
Saga | Saga | 952 |
Kumamoto | Kumamoto | 96 |
Oita | Oita | 97 |
Okinawa | Naha | 98 |
Miyazaki | Miyazaki | 985 |
Kagoshima | Kagoshima | 99 |
Viết bài viết trên hy vọng bạn đã hiểu và có được các gọi điện theo mã vùng điện thoại của Nhật Bản, giúp bạn gọi đến Nhật một cách dễ dàng và nhanh nhất. Đừng quên theo dõi trang để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về tin tức nước Nhật trước khi đặt chân tới xứ sở hoa anh đào bạn nhé!