Danh ngôn về quá khứ bằng tiếng Anh hay nhất

Rate this post

Học tiếng Anh qua dành ngôn và thành ngữ là một trong những cách học thú vị giúp các bạn có được nhiều những từ mới và câu nói hay. Danh ngôn về quá khứ bằng tiếng Anh hay nhất sau đây sẽ giúp các bạn có được những lựa chọn tốt nhất về học tiếng Anh và tài liệu cho quá trình học tiếng Anh qua danh ngôn hay.

Dành ngôn về quá khứ bằng tiếng Anh hay nhất

Những danh ngôn tiếng Anh hay sau đây theo chủ đề các bạn có thể ghi lại nhưng cũng chỉ nên vận dụng một vài câu vào quá trình nói tiếng Anh của mình thôi nhé!

– When the past tries to dominate your thoughts, let you dreams ignite your day.

Nếu quá khứ tìm cách chi phối suy nghĩ của bạn, hãy để giấc mơ đốt cháy từng ngày.

– Whatever is a reality today, whatever you touch and believe in and that seems real for you today, is going to be – like the reality of yesterday – an illusion tomorrow. – Luigi Pirandello

Bất cứ hiện thực nào ngày hôm nay, bất cứ thứ gì bạn chạm và vào tin tưởng, rồi ngày mai sẽ trở thành ảo tưởng, như hiện thực của hôm qua.

– The world is full of people whose notion of a satisfactory future is, in fact, a return to the idealised past. – Robertson Davies

Thế giới đầy những kẻ mà quan điểm về một tương lai thỏa mãn thực chất là sự quay trở lại quá khứ đầy lý tưởng.

xem ngay:  Bài tập hoàn thành câu tiếng Anh lớp 7 unit 2 Health

– The danger of the past was that men became slaves. The danger of the future is that man may become robots. – Erich Fromm

Mối nguy hiểm của quá khứ là con người bị biến thành nô lệ. Mối nguy hiểm của tương lai là con người có thể trở thành rô bốt.

– The distinction between the past, present and future is only a stubbornly persistent illusion. – Albert Einstein

Sự khác biệt giữa quá khứ, hiện tại và tương lai chỉ là một ảo tưởng dai dẳng đến ngoan cố.

– Learn from yesterday, live for today, hope for tomorrow. The important thing is not to stop questioning. – Albert Einstein

Học từ ngày hôm qua, sống ngày hôm nay, hi vọng cho ngày mai. Điều quan trọng nhất là không ngừng đặt câu hỏi.

– Don’t count what you lost, cherish what you have and plan what to gain because the past never returns but the future may fulfill the loss.

Đừng đếm những gì bạn đã mất, hãy quý trọng những gì bạn đang có và lên kế hoạch cho những gì sẽ đạt được bởi quá khứ không bao giờ trở lại, nhưng tương lai có thể bù đắp cho mất mát.

– Today’s patience can transform yesterday’s discouragements into tomorrow’s discoveries. Today’s purposes can turn yesterday’s defeats into tomorrow’s determination. – William Arthur Ward

Sự kiên nhẫn của ngày hôm nay có thể biến những nản lòng của ngày hôm qua thành khám phá của ngày mai. Những mục đích của ngày hôm nay có thể biến những thất bại của ngày hôm qua thành quyết tâm của ngày mai.

– Sadness is always the legacy of the past; regrets are pains of the memory.

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao liên quan đến các bộ môn

Nỗi buồn là di sản của quá khứ; sự nuối tiếc là nỗi đau của ký ức.

– With the past, I have nothing to do; nor with the future. I live now. – Ralph Waldo Emerson

Tôi chẳng có gì để làm với quá khứ; với tương lai cũng vậy. Tôi sống trong hiện tại.

– If you are carrying strong feelings about something that happened in your past, they may hinder your ability to live in the present. – Les Brown

Nếu bạn có những cảm xúc mãnh liệt về điều gì đó xảy ra trong quá khứ, chúng có thể gây trở ngại cho khả năng sống trong hiện tại của bạn.

– What is history? An echo of the past in the future; a reflex from the future on the past. – Victor Hugo

Lịch sử là gì? Đó là tiếng vọng của quá khứ trong tương lai và là ánh phản chiếu của tương lai trên quá khứ.

– A fresh mind keeps the body fresh. Take in the ideas of the day, drain off those of yesterday. As to the morrow, time enough to consider it when it becomes today. – Edward Bulwer Lytton

Tinh thần khỏe khoắn giữ cho cơ thể khỏe khoắn. Hãy nhận lấy những tư tưởng của ngày hôm nay và giải phóng những tư tưởng của ngày hôm qua. Với ngày mai, hãy dành cho nó đủ thời gian để cân nhắc khi nó trở thành ngày hôm nay.

– I, not events, have the power to make me happy or unhappy today. I can choose which it shall be. Yesterday is dead, tomorrow hasn’t arrived yet. I have just one day, today, and I’m going to be happy in it. – Groucho Marx

xem ngay:  Danh ngôn tiếng Anh về sự nỗ lực trong cuộc sống (Phần 1)

Tôi, không phải tình huống, có sức mạnh làm tôi hạnh phúc hay bất hạnh ngày hôm nay. Tôi có thể chọn nó sẽ thế nào. Ngày hôm qua đã chết. Ngày mai còn chưa tới. Tôi chỉ có một ngày, hôm nay, và tôi sẽ hạnh phúc với nó.

– I’ve never tried to block out the memories of the past, even though some are painful. I don’t understand people who hide from their past. Everything you live through helps to make you the person you are now. – Sophia Loren

Tôi chưa bao giờ cố xóa đi ký ức của quá khứ, dù một vài ký ức rất đau đớn. Tôi không hiểu được những người lẩn trốn khỏi quá khứ của mình. Mọi thứ bạn đã sống góp phần giúp bạn trở thành con người bạn bây giờ.

– Yesterday is ashes; tomorrow wood. Only today the fire shines brightly. – Ngạn ngữ Eskimo

Quá khứ là tro tàn; tương lai là gỗ. Chỉ ngày hôm nay là lửa sáng chói lòa.

– I am tomorrow, or some future day, what I establish today. I am today what I established yesterday or some previous day. – James Joyce

Tôi là ngày mai, hay ngày tương lai nào đó, cho những gì tôi thiết lập ngày hôm nay. Tôi là ngày hôm nay cho những gì tôi thiết lập ngày hôm qua hay ngày nào đó đã trôi qua.

Chúc các bạn học tiếng Anh qua danh ngôn thành ngữ hiệu quả với những chủ điểm được chúng tôi gửi tới. Những chủ điểm tiếng Anh qua danh ngôn và thành ngữ sẽ được cập nhật liên tục, các bạn hãy chú ý theo dõi để có được những nội dung học tiếng Anh thú vị nhé!

Related Posts

Add Comment