Học ngay 25 cụm từ tiếng Anh chuyên nganh Sale để xin việc dễ hơn

Rate this post

Sau khi chuẩn bị một bản CV tiếng Anh xin việc hay nhất và các bạn nhận được phản hồi của nhà tuyển dụng với một cuộc phỏng vấn ấn tượng. Để có được một cuộc phỏng vấn tốt về chuyên ngành Sale, các bạn cần có những kiến thức tiếng Anh chuyên ngành. Và 25 cụm từ tiếng Anh chuyên ngành Sale sau đây sẽ giúp các bạn có thể ghi điểm với nhà tuyển dụng. Hãy cùng học tiếng Anh chuyên ngành Sale thú vị này nhé!

Học ngay 25 cụm từ tiếng Anh chuyên nganh Sale để xin việc dễ hơn

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sale không quá khó và cùng với 25 cụm từ chuyên ngành chúng tôi gửi tới các bạn những ví dụ minh họa, giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.

  1. Buyer ’s market: Tình huống trên thị trường khi một sản phẩm có cung lớn hơn cầu, khi đó người mua sẽ có lợi thế trên thị trường.

VD: Pork is very cheap now and it is a buyer’s market.

  1. Blow a deal: Phá hủy một hợp đồng , giao kèo với ai đó

VD: We never want to blow a deal with any customer. We respect any kind of contract we have.

  1. Seller ’s market: Đối lập với buyer ’s market là seller ’s market, khi trên thị trường, một sản phẩm có cầu lớn hơn cung thì lợi thế thuộc về người bán.

VD: The coffee market is a seller’s market here because coffee is imported from other countries with high price.

  1. Come down in price: Giảm giá thành sản phẩm
xem ngay:  Học cụm từ vựng tiếng Anh về truyền thông khi xin việc

VD: To gain our sales target, we have to come down in price.

  1. Come in high: Bán giá cao

VD : The company didn’t sell any products last month beause they came in high

  1. Come in low: Bán giá thấp

VD: Last month, I came in high but failed. This month I changed the strategy. Come in low is useful and I achieved my target.

  1. Come on strong: Lấn át người khác với một tính cách mạnh bạo, và giọng điệu lấn lướt

VD: Harry is the leader of salesman team. He came on strong at the meeting yesterday and made other confused about his strategy

  1. Corner the market: Thống trị thị trường với một sản phẩm nào đó

VD: This company had cornerd the market for television in our town for 30 years.

  1. Cut a deal :Thỏa thuận hợp đồng với ai

VD: He cut a deal with a big customer and won the largest money this month

  1. A hard sell: Chào bán, sale mạnh và quyết liệt

VD: The motorbike salesman gave Lily a hard sell and after an hour , she chose a pink one .

  1. Have good contacts: Có mối quan hệ tốt

VD: John is a good salesman. He has good contacts and always sell his target number of TV for the month

  1. Knock down the price of ( something) or knock the price of ( something) down: Giảm giá bán

VD: She took 15 minutes to bargain so hard that she could knock down the price of the black car.

  1. Drop the price of something: Giảm giá bán

VD: Lan dropped the price of the car for a new customer.

  1. Get a break: Chớp lấy cơ hội / hợp đồng tốt
xem ngay:  Thành ngữ tiếng Anh về tiền bạc (phần 1)

VD: This time we have to get a breal on the price of materials for production and we saved much money.

  1. In the red: Lỗ, mất tiền

VD: This contract caused my company in the red because we had to deal with the increasing price of materials.

  1. Ink a deal: Ký hợp đồng

VD: Today we congratulate Jack on inking a deal with the biggest company in the food industry.

  1. Jack up the price of something: Tăng giá

VD: The food company jacked the price of mushroom last month , which makes people surprised.

  1. Land an account: Thu được/Kiếm được một khoản tiền

VD: Last month, Mary landed the largest account for her company.

  1. Line of products: Dòng sản phẩm, ngành hàng

VD : My company has launched a new line of products for 2 days and I have to work hard to boost sales.

  1. Make a cold call: Gọi cuộc điện thoại lạnh với khách hàng tiềm năng nhưng mà bạn không quen biết. Đây là trường hợp chúng ta gặp nhiều nhất và cần những nhiều kỹ năng sales để xử lý.

VD: I have to make 20 cold calls per day to gain our sales target. That makes me exhausted.

  1. Make an offer: Đặt hàng

VD: My grandmother made an offer to buy the flat near my house last week.

  1. Move a product = Sell a product: Bán hàng

VD: Our team has no problem to move the new product.

  1. On the block: Để bán

VD: This flat is for sample , not on the block. We have another flat near here to sell.

  1. Preferred customer: Khách hàng thân thiết
xem ngay:  Tổng hợp 200 thành ngữ tiếng Anh hay dùng nhất (phần 2)

VD: We always have a good policy for preferred customer.

Mr Brown is our preferred customer and he is always having a good price from us.

  1. Roll out a product: Ra mắt sản phẩm để bán

VD: Our company will roll our new brand car this month. It is the most eco-friendly car in the world.

Hãy ghi lại và học tiếng Anh chuyên ngành Sale một cách hiệu quả nhất nhé!

Related Posts

Add Comment