Từ vựng tiếng Anh chủ đề hợp đồng cần biết

Rate this post

Trong quá trình xin việc hay trong các công việc có liên quan đến ký kết hợp đồng thì những từ vựng tiếng Anh chuyên về hợp đồng chắc chắn cần thiết cho các bạn. Những từ vựng tiếng Anh chủ đề hợp đồng cần biết này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn và hiệu quả hơn phục vụ cho công việc của mình.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề hợp đồng

Những từ vựng tiếng Anh này không quá khó và việc nắm được những từ vựng cơ bản này chắc chắn sẽ giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn và công việc cũng thuận lợi hơn.

– Agreement (n) /ə’gri:mənt/  hợp đồng, khế ước, thỏa thuận

– Appendix (n) /ə’pendiks/  phụ lục

– Arbitration (n) /,ɑ:bi’treiʃn/ giải quyết tranh chấp

– Article (n) /’ɑ:tikl/ điều, khoản, mục

– Clause (n)  /klɔ:z/ điều khoản

– Condition (n) /kən’diʃn/ điều kiện, quy định, quy ước

– Force majeure (n) /fɔ:s mə’jɔlikə/ trường hợp bất khả kháng

– Fulfil (v) /ful’fil/ thi hành

– Herein (adv) /’hiər’in/ ở đây, ở điểm này, sau đây (trong tài liệu này)

– Hereinafter (adv) /’hiərin’ɑ:ftə/ ở dưới đây (trong tài liệu này)

– Hereto (adv) /’hiə’tu:/ theo đây, đính theo đây

– Heretofore (adv) /’hiətu’fɔ:/ cho đến nay, trước đây

– In behalf of /in bi:hɑ:f ɔv/  theo ủy quyền của ai

– Null and void invalid /nʌl ænd vɔid ‘invəli:d/ miễn trách nhiệm, không ràng buộc

xem ngay:  CV tiếng Anh chuyên ngành báo chí

– Party (n) /’pɑ:ti/ bên

– Stipulate (v) /’stipjuleit/ quy định thành điều khoản

– Terms (n) /tə:ms/ điều, khoản, điều kiện được chấp nhận, điều kiện đề nghị

– Warrant (v) /’wɔrənt/ bảo đảm

– Whereas (conj)  /we r’ z/  xét rằng, trong khi

Ví dụ:

– The draft agreement was signed by the leaders of both companies.

– Dự thảo hợp đồng đã được ký kết bởi các lãnh đạo của cả hai công ty

– A key tool in managing the risk of such challenging circumstances is the force majeure clause.

=> Một công cụ quan trọng trong việc quản lý rủi ro tại hoàn cảnh đầy thách thức như thế này là điều khoản miễn trách nhiệm.

– This contract is between Smallbox Software Inc (herein known as “Smallbox”) and the Client (herein known as the “Client”) and provides details surrounding the use of Smallbox hosted web service.

=> Hợp đồng này là giữa công ty Phần mềm Smallbox (sau đây được gọi là “Smallbox”) và khách hàng (sau đây được gọi là “Khách hàng”) và cung cấp các chi tiết xung quanh việc sử dụng dịch vụ web của Smallbox.

– I’m calling on behalf of my client, who wishes to complain about your actions.

=> Tôi phát ngôn dưới sự ủy quyền của khách hàng của mình, người có phàn nàn về hành động của bạn.

– The first thing I learnt as a trainee lawyer is that the parties to a contract should be properly and unambiguously identified.

xem ngay:  Cụm từ tiếng Anh cực hay về tình yêu

=> Điều đầu tiên tôi học được khi là một luật sư thực tập là các bên trong một hợp đồng nên được xác định đúng và rõ ràng.

Những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hợp đồng này hi vọng đã giúp các bạn học tiếng Anh một cách hiệu quả nhất!

Related Posts

Add Comment