Tiếp tục danh sách bài tập tiếng Anh lớp 4 có thể đánh giá được phần trình độ và năng lực tiếng Anh của các em.
Bài tập kiểm tra trình độ tiếng Anh lớp 4 số 3
Kiểm tra trình độ tiếng Anh có nhiều cách khác nhau với các dạng bài tập khác nhau. Các bậc phụ huynh có thể tham khảo các bài tập dưới đây để cùng luyện tập và giúp trẻ học tiếng Anh tại nhà nhé.
Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)
1.A. Speak B. Song C. Play D. Swim
2.A. Countryside B. City C. Street D. Map
3.A. Milk B. Chicken C. Bread D. Fish
4.A. August B. November C. May D. Match
5.A. Maths B. English C. Science D. Vietnam
Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)
1.Where are you today?
A.I’m at home. B. I’m from Vietnam. C. I’m ten years old.
2.How many students are there in Mai’s class?
A.There are 30 students B. There is a teacher C. There are 30 students in his class
3.Can your mother speak English?
A.Yes , I can. B. No , she can’t. C. No , he can’t
4.Would you like ……………….. orange juice ?
A.some B. an C. a
5.When is your birthday?
A.It’s in September. B. It’s in September 2nd. C. Your birthday’s in September.
Bài 3.Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1.Yes, I’d like some milk. _______________________________
2.He has Maths and Art on Monday. _______________________________
3.Because I like to sing songs. _______________________________
4.There are four books on my desk. _______________________________
5.My pen friend is from America. _______________________________
Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 diểm)
A
1.What sports do you like?
2.Can you draw a picture?
3.How old are you?
4.When do you have Vietnamese?
5.How many pens do you have?
B
A.I am ten 1 ->
B.I like football 2 ->
C.I have it on Tuesday 3 ->
D.I have ten 4 ->
E.No, I can’t 5 ->
Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1.doll/ for/ This/ you/ is.
____________________________________________
2.is/ My/ classroom/ big.
____________________________________________
3.subjects/ What/ like/ he/ does?
____________________________________________
4.you/ do/ like/ Why/ English?
____________________________________________
5.was/ I/ in/ April/ born.
____________________________________________
Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)
1.What do you do ………. Science lessons?
2.There …………. three maps on the wall.
3.She ………… like Maths because it’s difficult.
4.He is …………… Australia.
5.I can ……….. a bike.
Dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 này hi vọng sẽ giúp các em đánh giá được trình độ tiếng Anh cũng như học tiếng Anh hiệu quả hơn.