Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe cho bạn

Rate this post

Những danh ngôn tiếng Anh, thành ngữ tiếng Anh là những tài liệu học tiếng Anh thú vị cho bạn. Trong tiếng Anh giao tiếp hay trong văn bản tiếng Anh việc sử dụng thành ngữ sẽ giúp bài nói, viết của bạn hay hơn, sinh động hơn và lôi cuốn hơn. Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe sẽ là những thành ngữ giúp bạn học tiếng Anh mới và hiệu quả. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe và một số từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho bạn nhé!

Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe

– Thomas Carlyle: He who has health, has hope; and he who has hope, has everything.

Người có sức khỏe, có hy vọng; và người có hy vọng, có tất cả mọi thứ.

– Ralph Waldo Emerson: The first wealth is health.

Tài sản đầu tiên là sức khỏe.

– Jean Jacques Rousseau: A feeble body weakens the mind.

Cơ thể yếu đuối khiến tinh thần trở nên yếu ớt.

– Publilius Syrus: Better use medicines at the outset than at the last moment.

Phòng bệnh hơn chữa bệnh.

– If by gaining knowledge we destroy our health, we labour for a thing that will be useless in our hands.

Nếu chúng ta phá sức khỏe để có được kiến thức, chúng ta đã vất vả vì một thứ rồi sẽ vô dụng trong tay ta.

– To insure good health: eat lightly, breathe deeply, live moderately, cultivate cheerfulness, and maintain an interest in life.

Để có sức khỏe tốt: hãy ăn nhẹ, thở sâu, sống có chừng mực, nuôi dưỡng niềm vui và gìn giữ những mối quan tâm trong cuộc sống.

– Just because you’re not sick doesn’t mean you’re healthy.

Chỉ vì bạn không ốm không có nghĩa là bạn khỏe mạnh.

– Anne Wilson Schaef: Good health is not something we can buy. However, it can be an extremely valuable savings account.

Sức khỏe không phải là thứ chúng ta có thể mua. Tuy nhiên, nó có thể là một tài khoản tiết kiệm cực kỳ giá trị.

– Gene Tunney: To enjoy the glow of good health, you must exercise.

Để hưởng thụ vầng hào quang của sức khỏe tốt, bạn phải luyện tập.

– Katrina Mayer: You cannot heal the world until you heal yourself.

Bạn không thể hàn gắn thế giới nếu không tự hàn gắn được cho chính mình.

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 7 unit 9 về từ để hỏi

– Anne Wilson Schaef: Looking after my health today gives me a better hope for tomorrow.

Chăm sóc sức khỏe ngày hôm nay cho tôi hy vọng tươi sáng hơn vào ngày mai.

– Ingrid Bergman: Time is shortening. But every day that I challenge this cancer and survive is a victory for me.

Thời gian đang hết dần. Nhưng mỗi ngày, tôi thách thức căn bệnh ung thư này, và sống sót với tôi là chiến thắng.

– Aristotle: Health is a matter of choice, not a mystery of chance.

Sức khỏe là lựa chọn, không phải điều bí ẩn của sự ngẫu nhiên.

– Tony Robbins: Want to learn to eat a lot? Here it is: Eat a little. That way, you will be around long enough to eat a lot.

Muốn ăn nhiều? Hãy làm thế này: Ăn ít thôi. Như thế bạn sẽ sống đủ lâu để ăn nhiều.

– Tony Robbins: The higher your energy level, the more efficient your body. The more efficient your body, the better you feel and the more you will use your talent to produce outstanding results.

Mức năng lượng của bạn càng cao, cơ thể bạn càng hoạt động hiệu quả. Cơ thể càng hoạt động hiệu quả, bạn càng cảm thấy tốt đẹp và bạn sẽ càng sử dụng nhiều tài năng để tạo ra những kết quả vượt trội.

– Joyce Meyer: I believe that the greatest gift you can give your family and the world is a healthy you.

Tôi tin rằng món quà lớn nhất mà bạn có thể trao cho gia đình mình và thế giới là chính mình khỏe khoắn.

– Thomas Dekker: Sleep is that golden chain that ties health and our bodies together.

Giấc ngủ là sợi xích vàng nối giữa sức khỏe và cơ thể chúng ta.

– Katrina Mayer: I love to eat healthy foods because I am worth it.

Tôi thích ăn đồ ăn tốt cho sức khỏe, bởi tôi đáng được như thế.

– Robert Urich: A healthy outside starts from the inside.

Bề ngoài khỏe khoắn bắt đầu từ bên trong.

– Kapil Dev: Apart from education, you need good health, and for that, you need to

Ngoài kiến thức, bạn cần sức khỏe tốt, và để có được nó, bạn cần chơi thể thao.

– Knute Nelson: In the midst of these hard times it is our good health and good sleep that are enjoyable.

xem ngay:  113 câu thành ngữ thường gặp trong tiếng Anh

Giữa những ngày tháng gian khó này, sức khỏe và giấc ngủ tốt là điều làm ta thoải mái.

– Mark Twain: Be careful about reading health books. You may die of a misprint.

Hãy cẩn thận khi đọc sách về sức khỏe. Bạn có thể bỏ mạng vì một lỗi in ấn.

– Albert Schweitzer: Happiness is nothing more than good health and a bad memory.

Hạnh phúc không có gì hơn là có một sức khỏe tốt và một trí nhớ kém.

– Publilius Syrus: Good health and good sense are two of life’s greatest blessings.

Sức khỏe tốt và trí tuệ minh mẫn là hai điều hạnh phúc nhất của cuộc đời.

– Mark Twain: Giving up smoking is the easiest thing in the world. I know because I’ve done it thousands of times.

Bỏ hút thuốc là điều dễ làm nhất trên thế giới. Tôi biết thế vì tôi đã làm điều đó hàng nghìn lần rồi.

– Benjamin Franklin: It is only when the rich are sick that they fully feel the impotence of wealth.

Chỉ khi người giàu ốm họ mới thực hiểu sự bất lực của giàu sang.

– Thomas Fuller: Health is not valued till sickness comes.

Người ta không coi trọng sức khỏe cho tới khi đau yếu.

– Johann Wolfgang von Goethe

Nine requisites for contented living:

Health enough to make work a pleasure.

Wealth enough to support your needs.

Strength to battle with difficulties and overcome them.

Grace enough to confess your sins and forsake them.

Patience enough to toil until some good is accomplished.

Charity enough to see some good in your neighbor.

Love enough to move you to be useful and helpful to others.

Faith enough to make real the things of God.

Hope enough to remove all anxious fears concerning the future.

Chín điều cần thiết để sống thỏa nguyện:

Đủ sức khỏe để biến công việc thành lạc thú.

Đủ tiền bạc để đáp ứng nhu cầu bản thân.

Đủ sức mạnh để chống lại và vượt qua nghịch cảnh.

Đủ trang nhã để thú nhận tội lỗi và bỏ chúng lại sau lưng.

Đủ kiên nhẫn để lao lực cho tới khi đạt được điều gì đó tốt đẹp.

Đủ khoan dung để thấy được điểm tốt ở hàng xóm.

Đủ yêu thương để khiến mình có ích cho mọi người.

Đủ đức tin để biến lời răn của Chúa trời thành hiện thực.

xem ngay:  Danh ngôn tiếng Anh về sức khỏe

Đủ hy vọng để vứt bỏ nỗi sợ hãi bất an hướng về tương lai.

– Mahatma Gandhi: It is health that is real wealth and not pieces of gold and silver.

Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc.

Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe

Với những thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức mới, từ vựng tiếng Anh về sức khỏe sẽ giúp bạn có thêm nhiều từ vựng cho kho từ vựng tiếng Anh của mình.

-Diseases and medical problems: Các bệnh và vấn đề sức khỏe

-Acne: mụn trứng cá

-AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome): AIDS

-allergy: dị ứng

-arthritis: viêm khớp

-asthma: hen

-athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân

-backache: bệnh đau lưng

-bleeding: chảy máu

-blister: phồng rộp

-broken (broken bone, broken arm, broken leg): gẫy (xương/tay/chân)

-bruise: vết thâm tím

-cancer: ung thư

-chest pain: bệnh đau ngực

-chicken pox: bệnh thủy đậu

-cold: cảm lạnh

-cold sore: bệnh hecpet môi

-constipation: táo bón

-cramp: chuột rút

-cough: ho

-cut: vết đứt

-depression: suy nhược cơ thể

-diabetes: bệnh tiểu đường

-diarrhoea: bệnh tiêu chảy

-earache: đau tai

-eating disorder: rối loại ăn uống

-eczema: bệnh Ec-zê-ma

-fever: sốt

-flu (viết tắt của Influenza): cúm

-food poisoning: ngộ độc thực phẩm

-fracture: gẫy xương

-hair loss (alopecia, fever): bệnh sốt mùa hè

-headache: đau đầu

-heart attack: cơn đau tim

-high blood pressure (hypertension): huyết áp cao

-HIV (Human Immunodeficiency Virus): HIV

-infection: sự lây nhiễm

-inflammation: viêm

-injury: bị thương

-low blood pressure (hypotension): huyết áp thấp

-lump: bướu

-lung cancer: ung thư phổi

-malaria: bệnh sốt rét

-measles: bệnh sởi

-migraine: bệnh đau nửa đầu

-MS (Multiple Sclerosis): bệnh đa sơ cứng

-mumps: bệnh quai bị

-pneumonia: bệnh viêm phổi

-rabies: bệnh dại

-rash: phát ban

-rheumatism: bệnh thấp khớp

-sore throat: đau họng

-sprain: bong gân

-spots: nốt

-STI (Sexually Transmitted Infection): bệnh lây nhiễm qua đường tình dục

-stomach ache: đau dạ dày

-stress: căng thẳng

-stroke: đột quỵ

-swelling: sưng tấy

-tonsillitis: viêm amiđan

-virus: vi-rút

-wart: mụn cơm

Thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe và từ vựng tiếng Anh về sức khỏe trên đây hi vọng đã trở thành những tài liệu giúp các bạn học tốt tiếng Anh. Chúc các bạn học tiếng Anh thành công!

Related Posts

Add Comment