Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về sự thay đổi

Rate this post

Thay đổi không phải là điều gì quá khó khăn nhưng cũng không phải là những điều khiến chúng ta buồn chán. Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về sự thay đổi sẽ là một kho từ vựng tiếng Anh hay và ý nghĩa giúp các bạn học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn đấy. Hãy cùng tìm hiểu những câu danh ngôn tiếng Anh hay và thú vị về sự thay đổi này nhé!

Những câu danh ngôn tiếng Anh hay về sự thay đổi

Những câu tiếng Anh thú vị này có thể giúp các bạn nhiều về cấu trúc ngữ pháp đấy. Hãy cùng học nhé!

  1. They always say time changes things, but you actually have to change them yourself.

Người ta thường nói thời gian thay đổi mọi thứ, nhưng thực ra là chính bạn là người phải thay đổi chúng.

Andy Warhol

  1. The nature of life is to change.

Bản tính của đời là thay đổi.

William Arthur Ward

  1. Human beings can alter their lives by altering their attitudes of mind.

Con người có thể thay đổi cuộc đời mình bằng cách thay đổi thái độ của mình.

William James

  1. Time changes everything except something within us which is always surprised by change.

Thời gian thay đổi tất cả, chỉ trừ thứ bên trong chúng ta luôn luôn khiến ta thấy ngạc nhiên vì thay đổi.

Thomas Hardy

  1. Goals allow you to control the direction of change in your favor.
xem ngay:  Danh ngôn tiếng Anh hay về phụ nữ (phần 4)

Mục tiêu cho phép bạn điều khiển hướng đi của thay đổi theo chiều có lợi cho mình.

Brian Tracy

  1. Those who cannot change their minds cannot change anything.

Người không thể thay đổi cách nghĩ chẳng thể thay đổi bất cứ điều gì.

George Bernard Shaw

  1. A round man cannot be expected to fit in a square hole right away. He must have time to modify his shape.

Một người tròn trịa không thể mong vừa cái lỗ vuông ngay lập tức. Anh ta phải có thời gian để thay đổi hình dạng của mình.

Mark Twain

  1. Change is never easy, but always possible.

Thay đổi chẳng bao giờ dễ, nhưng luôn luôn có thể.

Barack Obama

  1. Human beings, by changing the inner attitudes of their minds, can change the outer aspects of their lives.

Bằng cách thay đổi thái độ bên trong tâm tưởng, con người có thể thay đổi những khía cạnh bên ngoài của cuộc sống.

William James

  1. Life belongs to the living, and he who lives must be prepared for changes.

Cuộc sống thuộc về người đang sống, và người đang sống phải chuẩn bị sẵn sàng cho thay đổi.

Johann Wolfgang von Goethe

  1. Change will not come if we wait for some other person, or if we wait for some other time. We are the ones we’ve been waiting for. We are the change that we seek.

Thay đổi sẽ không đến nếu chúng ta đợi ai đó khác, hoặc nếu chúng ta đợi tới một lúc nào đó khác. Chúng ta là người mà mình đang đợi. Chúng ta là thay đổi mà mình đang tìm kiếm.

xem ngay:  Danh ngôn tiếng Anh về sự hi sinh của người phụ nữ

Barack Obama

Những từ vựng tiếng Anh về sự thay đổi này không hẳn là khó học khi bạn học cùng những câu tiếng Anh cụ thể. Hãy ghi lại để học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!

Related Posts

Add Comment