Những câu danh ngôn tiếng Anh về cha (phần 2)

Rate this post

Danh ngôn tiếng Anh tiếp tục giới thiệu tới các bạn những câu danh ngôn tiếng Anh về cha cực hay. Không chỉ là trách nhiệm mà còn chứa đựng tình yêu thương vô bờ bến với con cái. Cùng xem những câu danh ngôn tiếng Anh nói gì về người cha nhé.

Những câu danh ngôn tiếng Anh về cha (phần 2)

– When a father gives to his son, both laugh; when a son gives to his father, both cry.

Khi cha cho con, cả hai đều cười; khi con biếu cha, cả hai cùng khóc.

– Being a father is the most important role I will ever play and if I don’t do this well, no other thing I do really matters – Michael Josephson.

Trở thành một người cha là điều quan trọng nhất mà tôi từng được làm. Nếu tôi không làm tốt việc làm cha thì tôi không thể làm tốt bất kỳ việc gì

– I cannot think of any need in childhood as strong as the need for a father’s protection.

Tôi không thể nghĩ ra được nhu cầu nào mãnh liệt trong thời thơ ấu như mong muốn có sự bảo vệ của người cha.

– One father is more than a hundred schoolmasters – George Herbert.

Một người cha còn hơn trăm bạn đồng môn.

– One of the greatest tragedies of life is that fathers and sons can love each other deeply without ever getting to know each other. Get to know each other – Michael Josephson.

xem ngay:  CV tiếng Anh chuyên ngành báo chí

Bi kịch lớp nhất của cuộc đời là khi một người cha và người con rất yêu thương nhau nhưng lại không hiểu gì về nhau! Vì vậy hãy cố gắng để hiểu cha của bạn (con của bạn).

– My father gave me the greatest gift anyone could give another person; he believed in me.

Cha tôi cho tôi món quà lớn nhất mà bất cứ ai có thể trao cho người khác; ông tin tưởng ở tôi.

– It is much easier to become a father than to be one. — Kent Nerburn

Học để trở thành một người cha thì dễ hơn với việc làm một người cha thực thụ.

– Creating a child takes no love or skill; being a parent requires lots of both. — Michael Josephson

Bạn có thể không cần đến tình yêu hoặc kỹ năng nào để sinh ra một đứa trẻ, nhưng để làm một người cha, bạn không chỉ cần rất nhiều tình yêu thương mà còn nhiều kỹ năng.

– He didn’t tell me how to live; he lived, and let me watch him do it.

Ông không nói với tôi phải sống như thế nào; ông sống, và để tôi chứng kiến điều đó.

– My father gave me the greatest gift anyone could give another person, he believed in me. – Jim Valvano

Bố tôi đã trao cho tôi mốn quà lớn nhất mà không ai có thể cho tôi đó là lòng tin của ông ấy.

– Dad, your guiding hand on my shoulder will remain with me forever. — Author Unknown

xem ngay:  Một số thành ngữ tiếng Anh về biến đổi khí hậu

Cha là bàn tay dẫn lối cho tôi và ông cũng chính là người luôn bện cạnh tôi

– I am not ashamed to say that no man I ever met was my father’s equal, and I never loved any other man as much. – Hedy Lamarr

Tôi luôn tự hào mà nói rằng tôi không bao giờ gặp được ai tốt như cha tôi và tôi không bao giờ yêu ai nhiều như yêu ông ấy

nhung-cau-danh-ngon-tieng-anh-ve-cha-phan-2

– The most important thing a father can do for his children is to love their mother. – Rev. Theodore Hesburgh

Điều lớn lao nhất mà một người cha có thể dành cho con của mình đó là tình yêu ông ấy dành cho vợ của ông ấy.

– I love my father as the stars — he’s a bright shining example and a happy twinkling in my heart. ~Terri Guillemets

Tôi yêu thương và kính trọng cha mình như tình yêu tôi dành cho các vì sao sáng trên bầu trời. Ông ấy luôn là một tấn gương soi sáng cho bước tôi đi và là ánh sáng của hạnh phúc trong cuộc đời tôi.

– It’s only when you grow up and step back from him–or leave him for your own home–it’s only then that you can measure his greatness and fully appreciate it.

Chỉ khi bạn lớn lên và bước khỏi ông – hay rời ông để đến với gia đình của riêng mình – chỉ tới lúc đó bạn mới hiểu được sự vĩ đại của ông và thực tâm biết ơn điều đó.

xem ngay:  Bài tập đọc và trả lời câu hỏi tiếng Anh lớp 7 unit 6

– He didn’t tell me how to live; he lived, and let me watch him do it – Clarence Budington Kelland.

Bố tôi không nói cho tôi biết tôi phải sống như thế nào mà ông sống để tôi có thể chứng kiến

– It is not flesh and blood but the heart which makes us fathers and sons – Fredrich Schiller.

Không chỉ là máu thịt mà chính trái tim đã khiến chúng ta trở thành cha con.

Hi vọng những câu danh ngôn tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp các bạn có thêm tài liệu học tiếng Anh mỗi ngày.

Related Posts:

  1. Những câu danh ngôn tiếng Anh về cha (phần 1)
  2. Những câu danh ngôn tiếng Anh về cha (phần 3)
  3. Danh ngôn tiếng Anh hay nói về gia đình (phần 1)
  4. Danh ngôn tiếng Anh hay nói về gia đình (phần 2)

Related Posts

Add Comment