Một trong những nội dung học tiếng Anh quan trọng mà các em cần lưu ý đó là ngữ pháp căn bản cho học sinh lớp 7. Những nội dung ngữ pháp tiếng Anh căn bản sẽ là những nội dung chính mà các em cần phải hoàn thiện trong quá trình học tiếng Anh lớp 7 của mình. Có rất nhiều nội dung học tiếng Anh về ngữ pháp và những ngữ pháp căn bản này sẽ giúp các em học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu quả hơn. Hãy cùng học ngữ pháp tiếng Anh căn bản lớp 7 này nhé!
Ngữ pháp tiếng Anh căn bản lớp 7
Những nội dung ngữ pháp tiếng Anh này là những nội dung học trong chương trình tiếng Anh lớp 7 với những nội dung từ cơ bản đến nâng cao mà các em cần chú ý. Hãy học những nội dung ngữ pháp căn bản này nhé!
1.Từ chỉ số lượng:
– a lot of
– lots of
N đếm được và không đếm được
– many + N danh từ đếm được số nhiều
– much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2.Câu so sánh:
a.So sánh hơn:
– Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than …..
I am taller than Tuan.
– Tính từ dài: S + be + more + adj + than ….
My school is more beautiful than your school.
b.So sánh nhất:
– Tính từ ngắn:S + be + the + adj + est …..
He is the tallest in his class.
– Tính từ dài: S + be + the most + adj ….
My school is the most beautiful.
c.Một số từ so sánh bất qui tắc:
– good / well better the best
– bad worse the worst
3.Từ nghi vấn:
– what: cái gì
– where: ở đâu
– who: ai
– why: tại sao
– when: khi nào
– how: như thế nào
– how much: giá bao nhiêu
– how often: hỏi tần suất
– how long: bao lâu
– how far: bao xa
– what time: mấy giờ
– how much + N không đếm được: có bao nhiêu
– how many + N đếm được số nhiều: có bao nhiêu
Ex:
______________ do you learn English? – Twice a week.
____________ have you learn English? – For two years.
_______________ is it from your house to your school? – It’s 3 km
________________ are you? – I’m fine. Thanks.
______________ is your mother? – She is forty.
______________ do you go to the market? – To buy some food.
_______________ is a pen? – it’s 3,000 dong.
_______________ chairs are there in the class? – There are twenty.
_______________ do you get up? – At 6 a.m.
4.Thì
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT(Hiện tại đơn) – To be: thì, là, ởKĐ: S + am / is / arePĐ: S + am / is / are + notNV: Am / Is / Are + S …? – Động từ thường:KĐ: S + V1 / V(s/es)PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1NV: Do / Does + S + V1 …? | – chỉ một thói quen ở hiện tại – chỉ một sự thật, một chân lí. | – always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), twice (hai lần) | – She often gets up at 6 am. – The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PRESENT CONTINUOUS(Hiện tại tiếp diễn)KĐ: S + am / is / are + V-ingPĐ: S + am / is / are + not + V-ingNV: Am / Is /Are + S + V-ing? | – hành động đang diễn ra ở hiện tại. | – at the moment, now, right now, at present– Look! Nhìn kìa– Listen! Lắng nghe kìa | – Now, we are learning English.– She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST(Quá khứ đơn) – To be:KĐ: I / He / She / It + was You / We / They + werePĐ: S + wasn’t / weren’tNV: Was / were + S …? – Động từ thường:KĐ: S + V2 / V-edPĐ: S + didn’t + V1NV: Did + S + V1 ….? | – hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | – yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | – She went to London last year.– Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE(Tương lai đơn) KĐ: S + will / shall + V1 I will = I’llPĐ: S + will / shall + not + V1 (won’t / shan’t + V1)NV: Will / Shall + S + V1 …? | – hành động sẽ xảy ra trong tương lai | – tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | – He will come back tomorrow.– We won’t go to school next Sunday. |
5.Số thứ tự:
– first – eleventh – twenty-first
– second – twelfth – twenty-second
– third – thirteenth – twenty-third
– fourth – fourteenth – twenty-fourth
– fifth – fifteenth – twenty-fifth
– sixth – sixteen – ……………
– seventh – seventeenth – …………..
– eighth – eighteenth – …………..
– ninth – nineteenth – …………..
– tenth – twentieth – thirtieth
6.Câu cảm thán:
– What + a / an + adj + N!
Ex: What a beautiful house!
What an expensive car!
7.Giới từ
* chỉ nơi chốn:
– on – next to
– in (tỉnh, thành phố) – behind
– under – in front of
– near (gần) – beside (bên cạnh)
– to the left / the right of – between
– on the left (bên trái) – on the right (bên phải)
– at the back of (ở cuối …) – opposite
– on + tên đường
– at + số nhà, tên đường
* chỉ thời gian:
– at + giờ – in + tháng, mùa, năm
– on + thứ, ngày – from …to
– after (sau khi) – before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning / in the afternoon / in the evening
in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July
from Monday to Saturday
* chỉ phương tiện giao thông: by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.
8.Câu đề nghị:
– Let’s
– Should we + V1 …
– Would you like to
– Why don’t you
– What about / How about + V-ing …?
Ex: What about watching TV?
Câu trả lời: – Good idea. / Great (tuyệt) / OK / – I’d love to.
– I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?
9.Lời hướng dẫn (chỉ đường):
– Could you please show me / tell me the way to the ….., please?
– Could you tell me how to get to the ….?
– go straight (ahead) đi thẳng
– turn right / turn left quẹo phải / quẹo trái
– take the first / second street on the right / on the left quẹo phải / trái ở con đường thứ nhất / thứ hai
Ex: – Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
– OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in
front of you
10.Hỏi giờ: What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?
– Giờ đúng: It’s + giờ + phút
– Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút
– Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút
11.Mất bao lâu để làm gì:
How long does it take + (O) + to V => It takes + (O) + thời gian + to V…
Ex: How long does it take you to do this homework?
————————————————————
12.Hỏi về khoảng cách:
How far is it from ………………to ……………? => It’s about + khoảng cách
13.Cách nói ngày tháng: Tháng + ngày
Hoặc the + ngày + of + tháng
Ex: May 8th
the 8th of May
14.Have fun + V_ing: Làm việc gì một cách vui vẻ
16.Hỏi giá tiền: How much + is / are + S ? => S + is / are + giá tiền
How much + do /does + S + cost ? => S + cost(s) + giá tiền
17.Tính từ kép:
Số đếm – N(đếm được số ít)
– 15-minute break (có dấu gạch nối và không có S)
18.Lời khuyên:
– S + should / shouldn’t
– S + ought to + V1
– S + must
Những nội dung ngữ pháp tiếng Anh căn bản lớp 7 này các em hãy ghi lại để học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé! Chúc các em học tiếng Anh hiệu quả!