Bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 6 Places cho trẻ em

Rate this post

Học tiếng Anh lớp 6 nói riêng và học tiếng Anh hệ THCS nói chung qua những dạng bài tập tiếng Anh là một trong những cách học tiếng Anh thú vị và phù hợp với các em. Những dạng bài tập tiếng Anh cho học sinh lớp 6 sẽ giúp các em học tiếng Anh và ôn luyện tiếng Anh hiệu quả hơn. Có rất nhiều những dạng bài tập tiếng Anh dành cho các em, đó là những tài liệu học tiếng Anh phù hợp nhất giúp các em học kiến thức mới cũng như ôn luyện tiếng Anh hiệu quả hơn. Bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 6 Places là một trong những bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit cho các em học sinh hệ lớp 6 học tiếng Anh. Hãy cùng hoàn thành những bài tập tiếng Anh này để bổ xung những kiến thức tiếng Anh mới nhé!

Bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 6 Places

Những bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng unit này là những dạng bài tập đa dạng và phù hợp với chương trình học tiếng Anh của các em. Các bạn hãy chú ý để các em có thể học tiếng Anh tốt nhất nhé!

I.Điền giới từ vào các câu sau:

1) Look ……. . the house.

2) There is a big yard ……front ……. the house.

3) There are many trees ……. . the house.

4) There is a well (cái giếng) ……. . the left of the house.

5) To the right ……. the house,there is a flower garden (1 vườn hoa).

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 2 ôn tập chủ đề gia đình

6) I live ……. a house.

7) They live ………a restaurant (nhà hàng).

8) Their house is next ……. a bookstore (hiệu sách).

9) There are many people ………. the street.

10) His father works ……. a factory (nhà máy,xưởng).

II.Đổi ra số nhiều các câu sau:

1) My pencil is on the table. (My pencils are on the table.)

2) This school is big. ……………………………..

3) That is an eraser. ………………………………..

4) There is a lamp in the desk. ………………………………….. .

5) It’s a small house. …………………………….

6) Who’s that? ……………………….. .

7) No,it isn’t. It’s small. …………………….. …………………………

8) Is your room big? ………………………………..

9) This is her dress (áo đầm). ……………………………………..

10) Is that your stereo. ………………………………….

III.Hoàn thành các mẩu đối thoại sau:

1) …………. . is your house? –It’s …………. . Quang Trung street.

2)………many floors………. it have? –It …………. three floors.

3)………. your school big? -Yes, ……. . is.

4) …………is your name? -…………name’s Loan.

5)………. . do you spell your name? – T. H. A. N. H, Thanh.

6)………………school do you go to? –I ………. to Nguyen Du school.

7)…………. Grade are you in? – I’m ………. Grade 6.

8)……………do you have literature (văn học)? -……. have literature…. . Wednesday.

9)………. . do you get………. ? -I get up ………6 o’clock.

10)…………………she brush her teeth every morning?

– Yes,she …………. . her teeth every morning.

IV.Đặt câu hỏi cho các câu sau

1) Mr Lam’s daughter (con gái ruột) is eleven.

How old………………………………………?

2) The house is big. It ……………………….?

3) The man is old. …………………….?

4) My mother’s picture (hình mẹ tôi) is on the wall (tường).

Where ……………………………………….?

xem ngay:  Bài tập tự luận tiếng Anh lớp 9 (phần 3)

5) My brother’s school is on Pasteur street.

Where …………………………………….?

6) My school time is at half past twelve. When …………………………………. ?

7) Tom gets up at six every morning. What time………………………………….?

8) There are four people in my family. How many……………………………………. ?

V.Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:

1)………………………………? -Man lives in the city.

2)……………………………………. ? -Nam’s father works in a factory.

3)…………………………………….? -They work in a hospital (bệnh viện).

4)……………………………………. .? -He goes to Bui Thi Xuan school.

5)……………………………………? -Minh works in a musium (viện bảo tàng).

6)……………………………………………? -I have 2 brothers and one sister.

7)……………………………………………. ? -There are 3 bookstores near my house.

8)………………………………? -We eat in a big restaurant (nhà hàng).

9)………………………………. ? -The cat is in the box.

10)……………………………………………? -I play soccer in the afternoon.

VI.Đổi các câu sau sang phủ định và nghi vấn:

1) Our house has a yard (1 cái sân).

Our house doesn’t/ does not have a yard.

Does your house have a yard? (người thứ 3 hỏi)

Does our house have a yard? (người trong cuộc tự hỏi)

2) Those are her pencils.

Those aren’t/ are not her pencils.

Are those her pencils?

3) There is a park (công viên; bãi đậu xe) near the hotel (khách sạn).

……………………………………………………..?

4) She lives in a house near a lake (hồ nước) .

………………………………………….. ?

5) Hung works in a factory.

………………………………………….. ?

6) They have English on Monday and Thursday.

……………………………………………………….?

7) Loan takes a shower every morning.

…………………………………………………….. ?

8) Minh watch television every night.

…………………………………………………..?

9) His mother does the housework (công việc nhà) every day.

……………………………………………………..?

V.Dùng các từ gợi ý dưới đây để viết thành đoạn văn,rồi trả lời các câu hỏi bên dưới:

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh bổ trợ lớp 7 đề số 4

Nam/ 12 years old. He/ Grade 6. He/ live/ with his mother/ father/ 2 sisters/ city. His house/ next/ store. On the street/ there/ restaurant/ bookstore/ and/ temple (miếu,đền,đình). In the neighborhood/ there/ hospital/ and/ factory. Nam’s father/ work/ factory. His mother/ work/ hospital.

1) How old is Nam? …………………………….

2) Which grade is he in? ……………………….

3) Where does he live? ……………………………….

4) Does he live with his parents (his father and mother) and 2 sisters?

……………………….

5) Is his house next to a store? ……………………………….

6) What is there on the street? …………………………………………………………..

7) Is there a hospital in the neighborhood? ……………………………….

8) Is there a school in the neighborhood? ……………………………..

9) Where does Nam’s father work? …………………………………..

10) Where does his mother work? …………………………………….

VI.Đặt câu hỏi với ‘where is…. ? where are…. ?’ và trả lời:

1) your pen/ in the box.

Where is your pen?

It’s in the box.

2) the students/ in the class.

Where are the students?

They’re in the class.

3) the children/ in the room.

………………………….. ? ……………………………….

4) her father/ in the house.

…………………………..? ……………………………….

5) his pencil/ in the desk.

…………………………….? ……………………………….

6) your eraser/ on the table.

…………………………….. ? ………………………………..

7) Lan’s house/ in the country.

……………………………….. ? …………………………………..

8) their classroom/ on the second floor.

………………………………..? ………………………………….. .

9) her ruler/ in the box.

………………………….? ……………………………………….

10) the clock/ on the wall.

………………………….. ? …………………………………..

Những bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 6 này hi vọng sẽ giúp các em học sinh lớp 6 học tiếng Anh tốt hơn, ôn luyện tiếng Anh hiệu quả hơn.

Related Posts

Add Comment