Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học

Rate this post

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học là một trong những nhóm từ vựng tiếng Anh khó học nhất trong số những thuật ngữ tiếng Anh khó học. Chuyên ngành toán học đối với người Việt Nam luôn là một chủ đề khó. Tiếng Anh chuyên ngành toán học thì lại càng khó và để học được chuyên ngành này các bạn chắc chắn phải chú ý đến những nhóm từ vựng. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học sẽ giúp bạn có đầy đủ những thuật ngữ sử dụng trong toán học, giúp bạn học tiếng Anh chuyên ngành này hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học dưới đây được xem là đầy đủ nhất giúp bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn.

Từ/Phiên âmNghĩa
1. Addition [ə’di∫n]
2. Subtraction [səb’træk∫n]
3. Multiplication [,mʌltipli’kei∫n]
4. Division [di’viʒn]
5. Total [‘toutl]
6. Arithmetic [ə’riθmətik]
7. Algebra [‘ældʒibrə]
8. Geometry [dʒi’ɔmitri]
9. Calculus [‘kælkjuləs]
10. Statistics [stə’tistiks]
11. Integer [‘intidʒə]
12. Even number
13. Odd number
14. Prime number
15. Fraction [‘fræk∫n]
16. Decimal [‘desiməl]
17. Decimal point
18. Percent [pə’sent]
19. Percentage [pə’sentidʒ]
20. Theorem [‘θiərəm]
21. Proof [pru:f]
22. Problem [‘prɔbləm]
23. Solution [sə’lu:∫n]
24. Formula [‘fɔ:mjulə]
25. Equation [i’kwei∫n]
26. Graph [græf]
27. Axis [‘æksis]
28. Average [‘ævəridʒ]
29. Correlation [,kɔri’lei∫n]
30. Probability [,prɔbə’biləti]
31. Dimensions [di’men∫n]
32. Area [‘eəriə]
33. Circumference [sə’kʌmfərəns]
34. Diameter [dai’æmitə]
35. Radius [‘reidiəs]
36. Length [leηθ]
37. Height [hait]
38. Width [widθ]
39. Perimeter [pə’rimitə(r)]
40. Angle [‘æηgl]
41. Right angle
42. Line [lain]
43. Straight line
44. Curve [kə:v]
45. Parallel [‘pærəlel]
46. Tangent [‘tændʒənt]
47. Volume [‘vɔlju:m]
48. Plus [plʌs]
49. Minus [‘mainəs]
50. Times hoặc multiplied by
51. Squared [skweə]
52. Cubed53. Square root
54. Equal [‘i:kwəl]
55. to add
56. to subtract hoặc to take away
57. to multiply
58. to divide
59. to calculate
1. Phép cộng
2. Phép trừ
3. Phép nhân
4. Phép chia
5. Tổng
6. Số học
7. Đại số
8. Hình học
9. Phép tính
10. Thống kê
11. Số nguyên
12. Số chẵn
13. Số lẻ
14. Số nguyên tố
15. Phân số
16. Thập phân
17. Dấu thập phân
18. Phần trăm
19. Tỉ lệ phần trăm
20. Định lý
21. Bằng chứng chứng minh
22. Bài toán
23. Lời giả
i24. Công thức
25. Phương trình
26. Biểu đồ
27. Trục
28. Trung bình
29. Sự tương quan
30. Xác suất
31. Chiều
32. Diện tích
33. Chu vi đường tròn
34. Đường kính
35. Bán kính
36. Chiều dài
37. Chiều cao38. Chiều rộng
39. Chu vi
40. Góc
41. Góc vuông
42. Đường
43. Đường thẳng
44. Đường cong
45. Song song
46. Tiếp tuyến
47. Thể tích
48. Dương
49. Âm
50. Lần
51. Bình phương
52. Mũ ba, lũy thừa ba
53. Căn bình phương
54. Bằng
55. Cộng
56. Trừ
57. Nhân
58. Chia
59. Tính
xem ngay:  Học tiếng Anh qua các thành ngữ so sánh
1Index formdạng số mũ
2Evaluateước tính
3Simplifyđơn giản
4Expressbiểu diễn, biểu thị
5Solvegiải
6Positivedương
7Negativeâm
8Equationphương trình, đẳng thức
9Equalityđẳng thức
10Quadratic equationphương trình bậc hai
11Rootnghiệm của phương trình
12Linear equation (first degree equation)phương trình bậc nhất
13Formulaecông thức
14Algebraic expressionbiểu thức đại số
15Fractionphân số
16vulgar fractionphân số thường
17decimal fractionphân số thập phân
18Single fractionphân số đơn
19Simplified fractionphân số tối giản
20Lowest termphân số tối giản
21Significant figureschữ số có nghĩa
22Decimal placevị trí thập phân, chữ số thập phân
23Subjectchủ thể, đối tượng
24Squarebình phương
25Square rootcăn bậc hai
26Cubeluỹ thừa bậc ba
27Cube rootcăn bậc ba
28Perimeterchu vi
29Areadiện tích
30Volumethể tích
31Quadrilateraltứ giác
32Parallelogramhình bình hành
33Rhombushình thoi
34Intersectiongiao điểm
35Origingốc toạ độ
36Diagrambiểu đồ, đồ thị, sơ đồ
37Parallelsong song
38Symmetryđối xứng
39Trapeziumhình thang
40Vertexđỉnh
41Verticescác đỉnh
42Triangletam giác
43Isosceles triangletam giác cân
44acute triangletam giác nhọn
45circumscribed triangletam giác ngoại tiếp
46equiangular triangletam giác đều
47inscribed triangletam giác nội tiếp
48obtuse triangletam giác tù
49right-angled triangletam giác vuông
50scalene triangletam giác thường
51Midpointtrung điểm
52Gradient of the straight lineđộ dốc của một đường thẳng, hệ số góc
53Distancekhoảng cách
54Rectanglehình chữ nhật
55Trigonometrylượng giác học
56The sine rulequy tắc sin
57The cosine rulequy tắc cos
58Cross-sectionmặt cắt ngang
59Cuboidhình hộp phẳng, hình hộp thẳng
60Pyramidhình chóp
61regular pyramidhình chóp đều
62triangular pyramidhình chóp tam giác
63truncated pyramidhình chóp cụt
64Slant edgecạnh bên
65Diagonalđường chéo
66Inequalitybất phương trình
67Integer numbersố nguyên
68Real numbersố thực
69Least valuegiá trị bé nhất
70Greatest valuegiá trị lớn nhất
71Pluscộng
72Minustrừ
73Dividechia
74Productnhân
75prime numbersố nguyên tố
76statedđươc phát biểu, được trình bày
77densitymật độ
78maximumgiá trị cực đại
79minimumgiá trị cực tiểu
80consecutive even numbersố chẵn liên tiếp
81odd numbersố lẻ
82even numbersố chẵn
83lengthđộ dài
84coordinatetọa độ
85ratiotỷ số, tỷ lệ
86percentagephần trăm
87limitgiới hạn
88factorise (factorize)tìm thừa số của một số
89bearing anglegóc định hướng
90circleđường tròn
91chorddây cung
92tangenttiếp tuyến
93proofchứng minh
94radiusbán kính
95diameterđường kính
96topđỉnh
97sequencechuỗi, dãy số
98number patternsơ đồ số
99rowhàng
100columncột
101varies directly astỷ lệ thuận
102directly proportional totỷ lệ thuận với
103inversely proportionaltỷ lệ nghịch
104varies as the reciprocalnghịch đảo
105in term oftheo ngôn& nbsp;ngữ, theo
106objectvật thể
107pressureáp suất
108conehình nón
109blunted conehình nón cụt
110base of a coneđáy của hình nón
111transformationbiến đổi
112reflectionphản chiếu, ảnh
113anticlockwise rotationsự quay ngược chiều kim đồng hồ
114clockwise rotationsự quay theo chiều kim đồng hồ
115enlargementđộ phóng đại
116adjacent anglesgóc kề bù
117vertically opposite anglegóc đối nhau
118alt.sgóc so le
119corresp. sgóc đồng vị
120int. sgóc trong cùng phía
121ext.  ofgóc ngoài của tam giác
122semicirclenửa đường tròn
123Arccung
124Bisectphân giác
125Cyclic quadrilateraltứ giác nội tiếp
126Inscribed quadrilateraltứ giác nội tiếp
127Surdbiểu thức vô tỷ, số vô tỷ
128Irrational numberbiểu thức vô tỷ, số vô tỷ
129Statisticsthống kê
130Probabilityxác suất
131Highest common factor (HCF)hệ số chung lớn nhất
132least common multiple (LCM)bội số chung nhỏ nhất
133lowest common multiple (LCM)bội số chung nhỏ nhất
134sequencedãy, chuỗi
135powerbậc
136improper fractionphân số không thực sự
137proper fractionphân số thực sự
138mixed numbershỗn số
139denominatormẫu số
140numeratortử số
141quotientthương số
142orderingthứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự
143ascending orderthứ tự tăng
144descending orderthứ tự giảm
145rounding offlàm tròn
146ratehệ số
147coefficienthệ số
148scalethang đo
149kinematicsđộng học
150distancekhoảng cách
151displacementđộ dịch chuyển
152speedtốc độ
153velocityvận tốc
154accelerationgia tốc
155retardationsự giảm tốc, sự hãm
156minor arccung nhỏ
157major arccung lớn
xem ngay:  Bài tập will và won’t tiếng Anh lớp 6 unit 10

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học trên đây tương đối khó, vì vậy các bạn hãy chú ý đến những cách học phù hợp nhất để học hiệu quả nhất nhé!

Related Posts

Add Comment