Danh ngôn tiếng Anh hay nói về gia đình (phần 2)

Rate this post

Gia đình cũng là chủ đề hay, nguồn cảm hứng bất tận của nhiều nhà văn, nhà thơ. Rất nhiều câu danh ngôn tiếng Anh về gia đình từ xưa đến nay. Những cây danh ngôn này giúp bạn hiểu rõ hơn ý nghĩa của gia đình đối với mỗi người.

Danh ngôn tiếng Anh hay nói về gia đình (phần 2)

– Family means no one gets left behind or forgotten. – David Ogden Stiers

Gia đình nghĩa là không ai bị bỏ rơi hay quên lãng.

– Siblings: children of the same parents, each of whom is perfectly normal until they get together. – Sam Levenson

Anh chị em: những đứa trẻ cùng cha mẹ, mỗi đứa đều rất bình thường cho đến khi chúng sát cánh bên nhau.

– Home is where you are loved the most and act the worst. – Marjorie Pay Hinckley

Nhà là nơi bạn được yêu thương nhất nhưng hành xử tệ nhất.

– What can you do to promote world peace? Go home and love your family. – Mother Teresa

Bạn có thể làm gì để tuyên truyền về hòa bình? Về nhà và yêu thương gia đình của bạn.

– To understand your parents’ love, you must raise children yourself. – Chinese proverb (tục ngữ Trung Quốc)

xem ngay:  Những câu danh ngôn tiếng Anh nổi tiếng của Fidel Castro

Tự nuôi con mới thấu hiểu tình yêu của cha mẹ.

– Charity begins at home, but should not end there. – Thomas Fuller

Lòng nhân ái bắt nguồn từ gia đình, nhưng không nên kết thúc luôn ở đó.

– A good marriage would be between a blind wife and a deaf husband. – Balzac

Một cuộc hôn nhân tốt là giữa bà vợ mù và ông chồng điếc.

– Family is not an important thing, it’s everything. – Michael J. Fox

Gia đình không phải là thứ quan trọng, nó là tất cả mọi thứ.

– The power of finding beauty in the humblest things makes home happy and life lovely. – Louisa May Alcott

Khả năng tìm được cái đẹp trong những điều nhỏ bé nhất khiến gia đình trở nên hạnh phúc và cuộc đời trở nên đáng yêu.

– A man travels the world over in search of what he needs, and returns home to find it. – George Moore

Một người đi khắp thế gian để lùng sục những điều anh ta muốn, và trở về nhà để tìm thấy nó.

– When everything goes to hell, the people who stand by you without flinching – they are your family. – Jim Butcher

Khi mọi thứ rơi xuống địa ngục, những người còn lại bên cạnh bạn mà không do dự – họ là gia đình của bạn.

– Spare the rod and spoil the child – that is true. But, beside the rod, keep an apple to give him when he has done well. – Martin Luther

xem ngay:  Tiếng Anh học thuật là gì ? Học tiếng Anh học thuật ở đâu ?

Thương cho roi cho vọt – điều đó là đúng. Nhưng bên cạnh chiếc roi, hãy giữ một quả táo để tặng đứa trẻ khi chúng làm tốt.

– A happy family is but an earlier heaven. – John Bowring

Một gia đình hạnh phúc là một thiên đường đến sớm.

– A mother who is really a mother is never free. – Balzac

Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.

– Don’t handicap your children by making their lives easy. – Robert A Heinlein

Đừng gây bất lợi cho con cái bạn bằng việc cho chúng cuộc sống dễ dàng.

Những câu danh ngôn tiếng Anh không chỉ mang đến cho các bạn những từ vựng tiếng Anh thông dụng mà còn giúp bạn tìm ra ý nghĩa của cuộc sống nữa đó.

Related Posts

Add Comment