Tổng hợp 200 thành ngữ tiếng Anh hay dùng nhất (phần 3)

Rate this post

Thành ngữ tiếng Anh khó nhớ nhưng lại mang đến cho bạn kho từ vựng tiếng Anh cực kỳ phong phú và đa dạng. Tiếp tục giới thiệu và chia sẻ tới các bạn những  câu thành ngữ tiếng Anh hay dùng nhất trong giao tiếp hàng ngày.

Tổng hợp 200 thành ngữ tiếng Anh hay dùng nhất

  1. Jack of all trades and master of none: Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào
  2. Every Jack has his Jill: Nồi nào úp vung nấy
  3. A friend in need is a friend indeed: Hoạn nạn mới biết bạn hiền
  4. Curses come home to roost: Ác giả ác báo
  5. No pains no gains: Tay làm hàm nhai
  6. Grasp all lose all: Tham thì thâm
  7. Easier said than done: Nói thì dễ làm thì khó
  8. Easy come easy go: Dễ được thì cũng dễ mất
  9. Nothing venture nothing gains: Phi thương bất phú
  10. Other times other ways: Mỗi thời mỗi cách
  11. While there’s life, there’s hope: Còn nước còn tát
  12. The empty vessel makes greatest sound: Thùng rỗng kêu to
  13. He who excuses himself, accuses himself: Có tật giật mình
  14. Beauty is in the eye of the beholder: Yêu nên tốt, ghét nên xấu
  15. Blood is thicker than water: Một giọt máu đào hơn ao nước lã
  16. Good watch prevents misfortune: Cẩn tắc vô ưu
  17. Great minds think alike: Ý tưởng lớn gặp nhau
  18. He that knows nothing doubts nothing: Điếc không sợ súng
  19. His eyes are bigger than his belly: No bụng đói con mắt
  20. It’s the first step that counts: Vạn sự khởi đầu nan
  21. Like father like son: Cha nào con nấy
  22. Tit for tat: Ăn miếng trả miếng
  23. The more the merrier: Càng đông càng vui
  24. When the cat is away, the mice will play: Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
  25. Who drinks will drink again: Chứng nào tật nấy
  26. Don’t count your chickens before they hatch: Nói trước bước không qua
  27. To carry coals to Newcastle: Chở củi về rừng
  28. Haste makes waste: Dục tốc bất đạt
  29. If you sell your cow, you will sell her milk too: Cùi không sợ lở
  30. Neck or nothing: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
  31. A good turn: Ở hiền gặp lành
  32. A miss is as good as a mile: Sai một ly đi một dặm
  33. Losers are always in the wrong: Thắng làm vua thua làm giặc
  34. Laughing is the best medicine: Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ
  35. If you can’t bite, never show your teeth: Miệng hùm gan sứa
  36. Love is blind: Tình yêu là mù quáng
  37. Where there’s smoke, there’s fire: Không có lửa sao có khói
  38. Let bygones be bygones: Việc gì qua rồi hãy cho qua
  39. We reap what we sow: Gieo gió ắt gặp bảo
  40. To kill two birds with one stone: Nhất cửa lưỡng tiện
  41. Bitter pills may have blessed effects: Thuốc đắng dã tật
  42. Better die on your feet than live on your knees: Chết vinh còn hơn sống nhục
  43. United we stand, divided we fall: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
  44. Birds have the same feather stick together: Đồng thanh tương ứng, đồng khí tương cầu
  45. Practice makes perfect: Có công mài sắt có ngày nên kim
  46. Never say die up man try: Đừng bao giờ bỏ cuộc
  47. When you eat a fruit, think of the man who planted the tree: Uống nước nhớ nguồn
  48. All that glitters is not gold: Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng
  49. Never put off tomorrow what you can do today: Việc gì làm được hôm nay chớ để ngày mai
  50. To set a sprat to catch a mackerel: Thả con tép bắt con tôm
  51. Better late than never: Thà trễ còn hơn không
  52. Travel broadens the mind: Đi một ngày đàng học một sàng khôn
  53. No more no less: Không hơn không kém
  54. Sink or swim: Được ăn cả ngã về không
  55. To live from hand to mouth: Được đồng nào hay đồng đó
  56. To give him an inch, he will take a yard: Được voi đòi tiên
  57. You can’t have it both ways: Được cái này thì mất cái kia
  58. A good wife makes a good husband: Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng
  59. A man is known by the company he keeps: Nhìn việc biết người
  60. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn bánh danh ba đồng
  61. A good name is better than riches: Tốt danh hơn tốt áo
  62. A good face is a letter of recommendation: Nhân hiền tại mạo
  63. A good beginning makes a good ending: Đầu xuôi đuôi lọt
  64. A clean hand needs no washing: Vàng thật không sợ lửa
  65. The failure is the mother of success: Thất bại là mẹ thành công
  66. The die is cast: Chạy trời không khỏi nắng
  67. Death pays all debts: Chết là hết
  68. A black hen lays a white egg: Xanh vỏ đỏ lòng
  69. Time cure all pains: Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương
  70. Money talks: Có tiền mua tiên cũng được
xem ngay:  Bài tập điền từ vào chỗ trống tiếng Anh lớp 7 unit 12

Bài viết tổng hợp tất cả những câu thành ngữ tiếng Anh thường được sử dụng nhất, bạn có thể tham khảo để áp dụng vào giao tiếp cũng như học tiếng Anh mỗi ngày nhé.

Related Posts

Add Comment