Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không nâng cao

Rate this post

Ngành hàng không là một trong những ngành có tỷ suất người thành thạo tiếng Anh cao nhất. Tiếng Anh đối với chuyên ngành này là một điều kiện bắt buộc. Việc những người xin việc tiếng Anh vào ngành này đòi hỏi trình độ tiếng Anh phải ở mức cao. Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không nâng cao này sẽ giúp các bạn có thêm những từ mới tiếng Anh, giúp các bạn học tiếng Anh tốt hơn.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không nâng cao

Những từ vựng tiếng Anh này có thể sẽ không phải là nâng cao với nhiều người những nhìn chung đây là những từ vựng tiếng Anh cần thiết nhất cho ngành hàng không.

– Airfare: giá vé

Eg. The cost of your meal is covered in your airfare.

– Aisle: lối đi giữa các hàng ghế

Eg. Please keep your bags out of the aisle so that nobody trips.

– Aisle seat: ghế ngồi kế lối đi

Eg. I’ll give you an aisle seat in case you need to walk around with the baby.

– Assist: giúp đỡ

Eg. Please wait until everyone is off the plane so that we can assist you.

– Baggage: hành lý

Eg. I’m afraid your baggage got on the wrong airplane.

– Baggage, luggage claim: khu nhận hành lý kí gửi

Eg. The announcement will direct you to the correct baggage claim.

– Blanket: chăn

Eg. If you feel cold I can get you a blanket.

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 6 unit 8 dạng điền từ vào đoạn văn

– Boarding pass: phần vé máy bay đưa cho người phát vé.

Eg. Your must present your boarding pass at the gate.

– Bumpy, rough: lối lên xuống máy bay

Eg. It might be a bumpy ride because we are flying through a storm.

– Cabin: buồng ca-bin

Eg. There is no smoking allowed inside the cabin.

– Call light: nút gọi

Eg. If you need anything, just press the call light.

– Captain: cơ trưởng

Eg. Would the kids like to go and meet the captain?

– Charter; hãng máy bay giá rẻ

Eg. If you take a charter it will cost you half as much.

– Cockpit: buồng lái máy bay

Eg. We aren’t doing any more tours of the cockpit because it’s almost time to land.

– Comfortable: thoải mái

Eg. Because you have long legs you might be more comfortable in an aisle seat.

– Complimentary: miễn phí

Eg. We offer complimentary coffee or tea, but you have to pay for alcohol.

– Co-pilot: cơ phó

Eg. If the captain gets sick the co-pilot can take over.

– Domestic: nội địa

Eg. You should be at the airport two hours ahead of time for domestic flights.

– Emergency exit: lối thoái khẩn cấp

Eg. Are you comfortable sitting next to the emergency exit?

– E-ticket: vé điện tử

Eg. You will need to present your identification along with your e-ticket.

– Excess baggage: hành lý quá cân

Eg. You can either pay for your excess baggage or leave one of your bags behind.

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh để xin việc kế toán – P1

– First-class: khoang hạng nhất

Eg. When you sit in first-class you get a better meal to eat.

– Gate: cổng soát vé

Eg. Gate 3B is down this hall and to your right.

– Headset, earphones: tai nghe nhạc

Eg. We will be coming around to sell headsets for five dollars.

– International: quốc tế

Eg. For international departures, go up one level.

– Jet lag: lệch múi giờ

Eg. I’m used to travelling now. My body doesn’t suffer from jet lag anymore.

– Land: hạ cánh

Eg. We will be landing in Tokyo in approximately ten minutes.

– Life vest, life jacket: áo phao

Eg. Please take a moment to locate the life vest under your seat.

– Motion sickness: say (xe, máy bay…)

Eg. There is a paper bag in front of you in case you experience motion sickness.

– Overbooked: bán thừa vé

Eg. The flight is overbooked. Four of our passengers will have to wait for the next flight.

– Overhead bin/compartment: giá để đồ phía trên chỗ ngồi

Eg. You’ll have to put your bag under your seat because all of the overhead bins are full.

– Over-sized baggage: hành lý quá cỡ

Eg. Infant car seats and sporting equipment can be picked up at the over-sized baggage counter.

– Oxygen mask: mặt nạ oxy

Eg. Put your oxygen mask on first before putting one on your child.

– Passport: hộ chiếu

Eg. Please have your passport out when you go through security.

– Pilot: phi công

xem ngay:  CV tiếng Anh ngành môi trường

Eg. The pilot is circling over the airport until it is safe to land.

– Refreshments: đồ ăn nhẹ

Eg. It’s a short flight, so we will be serving refreshments but not a meal.

– Row: hàng ghế

Eg. You are in seat B of row nine.

– Runway: đường băng

Eg. The plane almost missed the runway because it was such a bad storm.

– Seatbelt: dây an toàn

Eg. Please remain in your seats while the seatbelt light is on.

– Steward (male), stewardess (female), flight attendant, air host: tiếp viên nam, tiếp viên nữ, tiếp viên hàng không

Eg. Ask one of the stewardesses for a pillow if you’re tired.

– Stopover: quá cảnh

Eg. It’s not a direct flight. We’re making one stopover in Toronto.

– Take off: cất cánh

Eg. We are next in line to take off on this runway.

– Touch down: lăn bánh

Eg. That was a very smooth touch down.

– Turbulence: sự rung lắc

Eg. This turbulence should only last a few minutes.

– Wheelchair: xe lăn

Eg. A steward will take you to the gate with a wheelchair.

– Window seat: ghế kế bên cửa sổ

Eg. If your child wants a window seat I can move you back a row.

Hi vọng những từ vựng tiếng Anh này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh một cách hiệu quả hơn và phỏng vấn, xin việc với chuyên ngành này dễ dàng hơn!

Related Posts

Add Comment