CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Rate this post

Đối với những bạn đang làm việc và học tập với chuyên ngành bảo hiểm thì CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm là một trong những điều quan trọng giúp các bạn có được những công việc mới với mức lương tương đối. Cùng tìm hiểu về những điều cần biết về CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm ngay sau đây và những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm quan trọng nhé!

CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm viết những gì?

Khi bạn viết CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm nói riêng và CV tiếng Anh nói chung thì các bạn cần chú ý tới những điểm sau:

– Contact information (Thông tin liên lạc): đây là phần mà nhà tuyển dụng sử dụng để liên lạc với bạn khi cần thiết.

– Work experience (Kinh nghiệm làm việc): Những kinh nghiệm mà bạn có nên liệt kê đầy đủ.

– Objective (Mục tiêu): bao gồm ngắn hạn và dài hạn.

– Skills (Kỹ năng): vô cùng quan trọng đối với những bạn làm ngành bảo hiểm xã hội. Nên liệt kê thật chi tiết và nhấn mạnh vào những điểm mà nhà tuyển dụng cần nhé!

– Education (Học vấn).

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

-Absolute assignment Chuyển nhượng hoàn toàn

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 2 Making Arrangements

-Accelerated death benefit rider Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm

-Accidental death and dismemberment rider Điều khoản riêng về chết và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn

-Accidental death benefit Quyền lợi bảo hiểm bổ sung khi người bảo hiểm chết do tai nạn

-Accumulated value Giá trị tích luỹ

-Accumulation at interest dividend option Lựa chọn tích luỹ lãi chia

-Accumulation period Thời kỳ tích luỹ

-Accumulation units Đơn vị tích luỹ

-Activity at work provision Điều khoản đang công tác

-Activities of daily living Hoạt động thường ngày

-Actuaries Định phí viên

-AD & D Rider (acidental death and dismemeberment rider) Điều khoản riêng về chết và tổn thất toàn bộ do tai nạn

-Additional insured rider Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm

-Additional term insurance dividend option Lựa chọn sử dụng lãi chia để mua bảo hiểm tử kỳ

-Adjustable life insurance Bảo hiểm nhân thọ có có thể điều chỉnh

-Administrrative services o­nly (ASO) contract Hợp đồng dịch vụ quản lý

-Adverse seletion – antiselection Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

-Aggregate stop loss coverage Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường.

-Aleatory contract Hợp đồng may rủi

-Allowable expensive Xin phí hợp lý

-Annual return Doanh thu hàng năm

-Annual statement Báo cáo năm

-Annual renewable term (ART) insurance – yearly renewable term insurance Bảo hiểm từ kỳ tái tục hằng năm

-Annunity Bảo hiểm niên kim (Bảo hiểm nhân thọ trả tiền định kỳ)

xem ngay:  Bài tập ngữ pháp chia động từ tiếng Anh lớp 7 unit 1 My Hobbies

-Annutant Người nhận niên kim

-Annunity beneficiary Người thụ hưởng của hợp đồng niên kim

-Annunity certain Thời hạn trả tiền đảm bảo – niên kim đảm bảo

-Annunity date Ngày bắt đầu trả niên kim

-Annunity mortality rates Tỷ lệ tử vong trong bảo hiểm niên kim

-Annunity units Đơn vị niên kim.

-Antiselection Lựa chọn đối nghịch (lựa chọn bất lợi)

-APL provision – automatic premium loan provision Điều khoản cho vay phí tự động

-Applicant Người yêu cầu bảo hiểm

-Assessment method Phương pháp định giá

-Assets Tài sản

-Assignee Người được chuyển nhượng

-Assignment Chuyển nhượng

-Assignment provision Điều khoản chuyển nhượng

-Assignor Người chuyển nhượng

-Attained age Tuổi hiện thời

-Attained age conversion Chuyển dổi hợp đồng theo tuổi hiện thời

-Automatic dividend option Lựa chọn tự động sử dụng lãi chia

-Automatic nonforfeiture benefit Quyền lợi không thể tự động huỷ bỏ

-Automatic premium loan (APL) provision Điều khoản cho vay phí tự động

-Bargaining contract Hợp đồng mặc cả (thương thuyết)

-Basic medical expense coverage Bảo hiểm chi phí y tế cơ bản

-Beneficiary Người thụ hưởng

-Benefit period Thời kỳ thụ hưởng

-Benefit schedule Bảng mô tả quyền lợi bảo hiểm

-Bilateral contract – unilateral contract Hợp đồng song phương , hợp đồng đơn phương

-Blended rating Định phí theo phương pháp tổng hợp

-Block of policy Nhóm hợp đồng đồng nhất

-Business continuation insurance plan Bảo hiểm gián đoạn kinh doanh

-Business overhead expense coverage Bảo hiểm chi phí kinh doanh

-Buy-sell agreement Thoả thuận mua bán

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh dùng khi phỏng vấn xin việc

-Calendar-year deductible Mức miễn thường theo năm

-Canadian Council of Insurance Regulator Hội đồng quản lý bảo hiểmCanada.

-Canadian life and Health Insurance Association (CCIR) Hiệp hội bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻ Canada

-Canadian life and health insurance compensation corporation (CLHIA) Tổ chức bảo vệ quyền lợi khách hàng bảo hiểm nhân thọ và sức khoẻCanada

-Cancellable policy Hợp đồng có thể huỷ bỏ

-Capital Vốn

Chúc các bạn hoàn thành tốt bản CV tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm và có được vị trí công việc mong muốn nhé!

Related Posts

Add Comment