Đối với những bạn học âm nhạc, việc tìm kiếm công việc có nhiều đặc thù riêng và để có được những vị trí công việc với khối nước ngoài thì CV tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc là vô cùng quan trọng và cần thiết. Những cách viết CV tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc cùng những từ mới tiếng Anh ngành âm nhạc sau đây sẽ giúp các bạn có được những ý tưởng mới cho viết CV tiếng Anh chuyên ngành của mình.
- 25 từ vựng tiếng Anh được đánh giá cao trong CV tiếng Anh xin việc
- Từ vựng tiếng Anh xin việc cho người ngành luật – Phần 2
- Từ vựng tiếng Anh xin việc cho người ngành luật – Phần 1
CV tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc viết những gì?
Đối với một bản CV tiếng Anh chuyên ngành thì các bạn cần có trong đó những thông tin quan trọng như sau:
– Contact information (Thông tin liên lạc).
– Work experience (Kinh nghiệm làm việc).
– Objective (Mục tiêu) bao gồm cả mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn.
– Skills (Kỹ năng) với kỹ năng mềm và nên liệt kê cả thời còn đi học.
– Education (Học vấn).
Đó là những điểm chính cho CV tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc mà các bạn cần hoàn thành để có thể ghi điểm với nhà tuyển dụng.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc để viết CV
Để có được một bản CV tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc các bạn cần lựa chọn được những từ vựng quan trọng. Những từ vựng tiếng Anh viết CV chuyên ngành âm nhạc sau đây sẽ giúp các bạn có được những ý tưởng cho bản CV tiếng Anh của mình.
beat: nhịp trống
harmony: hòa âm
lyrics: lời bài hát
melody (tune): giai điệu
note: nốt nhạc
rhythm: nhịp điệu
solo: đơn ca
duet: biểu diễn đôi/ song ca
in tune: đúng tông
out of tune: lệch tông
amp (viết tắt của amplifier): bộ khuếch đại âm thanh
CD player: máy chạy CD
headphones: ai nghe
hi-fi (hi-fi system): hi-fi
instrument: nhạc cụ
mic (viết tắt của microphone): micrô
MP3 player; máy phát nhạc MP3
music stand: giá để bản nhạc
record player: máy thu âm
speakers: loa
stereo (stereo system): dàn âm thanh nổi
blues: nhạc blue
classical: nhạc cổ điển
country: nhạc đồng quê
dance: nhạc nhảy
easy listening: nhạc dễ nghe
electronic: nhạc điện tử
folk: nhạc dân ca
heavy metal: nhạc rock mạnh
hip hop: nhạc hip hop
jazz: nhạc jazz
Latin: nhạc Latin
opera: nhạc opera
pop: nhạc pop
rap: nhạc rap
reggae: nhạc reggae
rock: nhạc rock
techno: nhạc khiêu vũ
band: ban nhạc
brass band: ban nhạc kèn đồng
choir: đội hợp xướng
concert band: ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc
jazz band: ban nhạc jazz
orchestra: dàn nhạc giao hưởng
pop group: nhóm nhạc pop
rock band: ban nhạc rock
string quartet: nhóm nhạc tứ tấu đàn dây
composer: nhà soạn nhạc
musician: nhạc công
performer: nghệ sĩ biểu diễn
bassist (bass player): người chơi guitar bass
cellist: người chơi vi-ô-lông xen
conductor: người chỉ huy dàn nhạc
DJ: người phối nhạc
drummer: người chơi trống
flautist: người thổi sáo
guitarist: người chơi guitar
keyboard player: người chơi keyboard
organist: người chơi đàn organ
pianist: người chơi piano/ nghệ sĩ dương cầm
pop star: ngôi sao nhạc pop
rapper: nguời hát rap
saxophonist: người thổi kèn saxophone
trumpeter: người thổi kèn trumpet
trombonist: người thổi kèn hai ống
violinist: người chơi vi-ô-lông
dinger: ca sĩ
alto: giọng nữ cao
soprano: giọng nữ trầm
bass : giọng nam trầm
tenor: giọng nam cao
baritone: giọng nam trung
loud: to
quiet: yên lặng
soft: nhỏ
to listen to music: nghe nhạc
to play an instrument: chơi nhạc cụ
to record: thu âm
to sing: hát
audience: khán giả
concert: buổi hòa nhạc
hymn: thánh ca
love song: ca khúc trữ tình/tình ca
national anthem: quốc ca
symphony: nhạc giao hưởng
record: đĩa nhạc
record label: nhãn đĩa (nhãn tròn dán trên đĩa nhạc)
recording: bản thu âm, sự thu âm
recording studio: phòng thu
song: bài hát
stage: sân khấu
track: track (bài, phần trong đĩa)
voice: giọng hát
Chúc các bạn học tiếng Anh tốt và hoàn thành bản CV tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc của mình và ghi điểm với nhà tuyển dụng.