Bài tập về thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh có đáp án

Rate this post

Thì hiện tại hoàn thành là một trong 12 thì thông dụng thường gặp trong tiếng Anh. Thì hiện tại hoàn thành có cách sử dụng riêng, công thức riêng vì thế nếu muốn nắm vững kiến thức ngữ pháp, các bạn nên ghi nhớ lý thuyết. Sau đây là bài tập về thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh có đáp án để các bạn tham khảo và luyện tập.

Cấu trúc và bài tập về thì hiện tại hoàn thành

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh có đáp án

Phần A.

I.Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

1.There is no more cheese. I (eat)……………. it all, I’m afraid.

2.The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.

3.Don’t you want to see this programme? It ………….(start).

4.It’ll soon get warm in here. I (turn)……….. the heating on.

4.………They (pay)…….. money for your mother?

6.Someone (take)………………. my bicycle.

7.Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.

8.………You ever (eat)………….. Sushi?

9.She (not/come)…………… here for a long time.

10.I (work…………..) here for three years.

11.………… You ever …………..(be) to New York?

12.You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.

13.I just (see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.

14.I ………..just (decide)……… to start working next week.

15.He (be)…………. at his computer for seven hours.

16.She (not/have) ……………any fun a long time.

17.My father (not/ play)……….. any sport since last year.

18.I’d better have a shower. I (not/have)………. one since Thursday.

19.I don’t live with my family now and we (not/see)…………. each other for five years.

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 7 unit 7 cụm từ nhấn mạnh

20.I…… just (realize)…………… that there are only four weeks to the end of term.

21.The train drivers (go)……… on strike and they stopped working at twelve o’clock.

22.How long…….. (you/know)………. each other?

23.……….(You/ take)………… many photographs?

24.(She/ eat)………………. at the Royal Hotel yet?

25.He (live) ………….here all his life..

26.Is this the second time he (lose)……………. his job?

27.How many bottles………… the milkman (leave) ………….? He (leave) ……….. six.

28.I (buy)…………. a new carpet. Come and look at it.

29.She (write)………….. three poems about her fatherland.

30.We (finish) ……………………three English courses.

II.Chuyển đổi từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn (và ngược lại)

1.Viết lại câu không thay đổi nghĩa:

1.This is the first time he went abroad.

=> He hasn’t…………………………………………………………………..

2.She started driving 1 month ago.

=> She has………………………………………………………………………

3.We began eating when it started to rain.

=> We have……………………………………………………………..

4.I last had my hair cut when I left her.

=> I haven’t…………………………………………………………………..

5.The last time she kissed me was 5 months ago.

=> She hasn’t………………………………………………………………….

6.It is a long time since we last met.

=> We haven’t………………………………………………………………….

7.When did you have it?

=> How long…………………………………………………………………….

8.This is the first time I had such a delicious meal.

=> I haven’t………………………………………………………………………

9.I haven’t seen him for 8 days.

=> The last………………………………………………………………………

10.I haven’t taken a bath since Monday.

=> It is……………………………………………………………………………..

Luyện bài tập về các thì trong tiếng Anh

2.Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect:

1.We (studied)………….a very hard lesson the day before yesterday……………..

2.We (have studied)…………………almost every lesson in this book so far……………..

xem ngay:  Bài tập đọc và trả lời câu hỏi tiếng Anh lóp 7 unit 5 Vietnamese Food and Drink

3.We (have never watched)……………………..that television program…………..

4.We (watched)……….. an interesting program on television last night……………

5.My wife and I………………….(had travelled) by air many times in the past

6.My wife and I (travelled)…………………. to Mexico by air last summer

7.I (have read)………………that novel by Hemingway sevaral times before.

8.I (read)…………………….that novel again during my last vacation.

9.I (had)…………………….a little trouble with my car last week.

10.However, I (have)……………………. no trouble with my car since then.

Phần B.

Bài 1: Chia động từ thì hiện tại hoàn thành

1.I have not worked today.

2.We (buy)…………..a new lamp.

3.We (not/ plan)…………..our holiday yet.

4.Where (be/ you)?

5.He (write)…………..five letters.

6.She (not/ see)…………..him for a long time.

7.(be/ you)…………..at school?

8.School (not/ start)…………..yet.

9.(speak/ he)…………..to his boss?

10.No, he (have/ not)…………..the time yet.

Bài 2: Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn

1.I………my Maths homework yesterday. (to do)

2………Susan………to England by plane? (to go)

3.They………a farm two weeks ago. (to visit)

4.Jenny and Peggy………their brother. (not/to help)

5.The children………at home last weekend. (not/to be)

6.When………you………this wonderful skirt? (to design)

7.My mother………into the van. (not/to crash)

8.The boys………the mudguards of their bicycles. (to take off)

9………you………your aunt last week? (to phone)

10.He………milk at school. (not/to drink)

11.The police………two people early this morning. (to arrest)

12.She………to Japan but now she………back. (to go – to come)

13.Dan………two tablets this year. (already/to buy)

14.How many games………so far this season? (your team/to win)

15……..the CN Tower when you………in Toronto? (you/to visit – to stay)

16……..your homework yet? – Yes, I………it an hour ago. (you/to do – to finish)

xem ngay:  Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 6 unit 8 dạng tìm từ

17.There………an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be)

18.I………Peter since I………last Tuesday. (not/to see – to arrive)

19.Frank………his bike last May. So he………it for 4 months. (to get – to have)

20.I’m sorry, I………earlier, but I………a lot lately. (not/to write – to work)

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh có đáp án có kết hợp với thì quá khứ đơn sẽ giúp các bạn ôn tập lại lý thuyết cũng như ghi nhớ được cách sử dụng của hai thì cơ bản này.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Related Posts

Add Comment