Phần câu hỏi đuôi trong tiếng Anh là chủ đề ngữ pháp quan trọng và thường gặp trong các đề thi, vì thế các bạn nên nắm được cách sử dụng của từng loại câu hỏi đuôi. Sau đây là bài tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi có đáp án mà các bạn có thể tham khảo.
Câu hỏi đuôi và một số trường đặc biệt
Câu hỏi đuôi là phần nằm phía sau câu trần thuật, cách với nhau bởi dấu “,”. Đây là dạng câu hỏi trả lời yes/no. Dạng câu này được sử dụng rất thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong học thuật.
Mục đích của câu hỏi đuôi là yêu cầu xác nhận thông tin trong phần trần thuật có đúng hay không. Bài tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi thường có những trường hợp đặc biệt.
Một số cấu trúc đặc biệt các bạn cần chú ý để làm bài tập viết lại câu hoặc tìm lỗi sai:
- Mệnh đề phía trước có những từ ngữ phủ định như seldom, never, rarely, barely, neither, hardly,… thì câu hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định
- Chủ ngữ là đại từ như anyone, anybody, no one, nobody, someone, somebody, everyone, everybody thì câu hỏi đuôi chủ ngữ là they
- Chủ ngữ là các địa từ như nothing, anything, something, everything, that, this thì câu hỏi đuôi có chủ ngữ là it
- Nếu vế trước có must thì câu hỏi đuôi là needn’t.
Bộ bài tập tuyệt hảo cho câu hỏi đuôi
Để cho các bạn ôn thật tốt những lí thuyết về câu hỏi đuôi, chúng tôi đã chuẩn bị bộ bài tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi. Đây là những bài tập chọn lọc giúp các bạn ôn tập trọn vẹn lí thuyết từ cơ bản đến nâng cao và mọi cấu trúc ngữ pháp.
Làm và nghiên cứ kĩ để nhớ tốt hơn. Nếu làm sai phần nào thì cần xem lại lý thuyết và ghi nhớ lại. Nếu như ôn tập và làm bài tập thường xuyên, chúng tôi tỉn rằng các bạn có thể chinh phục vững phần này. Chúng tôi rất vui có thể cung cấp cho các bạn bộ tài liệu bổ ích.
Bài tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi có đáp án
A. Finish these sentences by adding a tag question with the correct form of the verbs and the subject pronoun.
1.You’re going to school tomorrow, ____________?
2.Gary signed the petition, ___________________?
3.There’s an exam tomorrow, _________________?
4.Beverly will be attending the university in September, ____________?
5.She’s been studying English foe two years, ___________________?
6.It doesn’t work, _______________?
7.He should stay in bed, _______________?
8.Let’s go fishing, ____________?
9.Jill and Joe have been to Mexico, _______________?
10.You and I talked to the professor yesterday, ___________________?
11.You will stay in touch, ____________?
12.After the couple of the years the heat gets too much, ____________?
13.You didn’t know I was an artist, _________________?
14.It is quite warm, ____________?
15.That hardly counts, ______________?
16.Oh, he wants us to make films as well, ____________________?
17.I’ll tell you roughly, _____________?
18.You rarely see that sort of thing these days, ____________?
19.Women are very seldom convicted, ___________________?
20.Nobody knows the answer, _________________?
B.Choose the correct answer (A, B, C, or D).
1.We should call Rita, _______________?
A.should we B. shouldn’t we C. shall we D. should not we
2.Monkeys can’t sing, ______________?
A.can they B. can it C. can’t they D. can’t it
3.These books aren’t yours, ____________?
A.are these B. aren’t these C. are they D. aren’t they
4.That’s Bod’s, ____________?
A.is that B. isn’t it C. isn’t that D. is it
5.No one died in the accident, ______________?
A.did they B. didn’t they C. did he D. didn’t he
6.The air-hostess knows the time she has been here, ______________?
A.does she B. isn’t it C. doesn’t she D. did she
7.This is the second time she’s been here, ______________?
A.isn’t this B. isn’t it C. has she D. hasn’t she
8.They must do as they are told, ________________?
A.mustn’t they B. must they C. are they D. aren’t they
9.He hardly has anything nowadays, _________________?
A.hasn’t she B. has he C. doesn’t he D. does she
10.You’ve never been in Italy, _________________?
A.have you B. haven’t you C. been you D. had you
11.Sally turned her report, ________________?
A.didn’t she B. did she C. hadn’t she D. didn’t she
14.You have a ticket to the game, _______________?
A.have you B. don’t you C. haven’t you D. do you
15.Tom knows Alice, _____________?
A.doesn’t he B. is he C. does he D. isn’t he
16.Come into the kitchen, _____________?
A.do you B. will you C. won’t you D. B and C
17.Everybody likes beauty, ___________________?
A.doesn’t he B. do they C. don’t they D. does he
18.Peter never comes to class late, ________________?
A.doesn’t he B. doesn’t Peter C. does he D. does Peter
19.I’m going to see my grandparents in HCM City next week, _______________?
A.aren’t I B. am I not C. are you D. A and B
20.Your baby is very lovely, ______________?
A.is he B. isn’t he C. is it D. isn’t it
Làm bài tập về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh
Đáp án
A.
1.aren’t you 2. didn’t he 3. isn’t there
4.won’t she 5. hasn’t she 6. does it
7.shouldn’t he 8. shall we 9. haven’t they
10.didn’t we 11. won’t you 12. doesn’t it
13.did you 14. isn’t it 15. does it
16.doesn’t he 17. shall I 18. do you
19.are they 20. do they
B.
1.B 2. A
3.C 4. B
5.A 6. C
7.B 8. A
9.B 10. A
11.A 14. C
15.A 16. D
17.C 18. C
19.D 20. D
C.
1.D 2. D
3.A 4. D
5.A 6. D
7.B 8. D
9.D 10. D
Tải tài liệu miễn phí tại đây
Bài tập tiếng Anh về câu hỏi đuôi có đáp án cụ thể hi vọng sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức và đạt kết quả cao trong các bài thi liên quan đến câu hỏi đuôi.
Sưu tầm: Trần Thị Nhung