Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch

Rate this post

Bạn muốn đi du lịch nước ngoài, khám phá những điều thú vị ở các nước bạn. Để chuyến đi thuận lợi nhất thì điều đầu tiên bạn phải trau dồi cho mình vốn tiếng Anh cơ bản nhất để có thể giao tiếp hàng ngày. Nếu các bạn đang có ý định đi du lịch nước ngoài thì có thể tham khảo bài viết dưới đây nhé. Đây là những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch thường được dùng nhất.

Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch

Giao tiếp ở sân bay

– I would like to reserve a ticket to Singapore.( tôi muốn đặt vé máy bay đến Singapore)

– I would prefer an aisle seat. (Tôi muốn chỗ ngồi gần lối đi)

– How much does the round ticket cost? (Giá vé khứ hồi thì bao nhiêu)

– I would prefer paying with cash/by credit card. (Tôi muốn thanh toán bằng tiền mặt/ thẻ tính dụng)

– Here ‘ s my passport and my ticket. ( Đây là hộ chiếu và vé máy bay của tôi)

– I have one suitcase to check in.( Tôi có một vali để kiểm tra)

– I ‘ ve got some hand luggage to carry into the cabin ( Tôi có một ít hành lý xách tay cần mang theo bên người)

– I had a nice trip. Thank you for your help. (Tôi đã một chuyến bay tốt đẹp . Cảm ơn đã phục vụ)

– Excuse me, where could I get a taxi?( xin cho hỏi, tôi có thể đón taxi ở đâu)

xem ngay:  Bài tập tiếng Anh lớp 6 về hoàn thành đoạn văn kèm đáp án

Tại ga điện ngầm:

– Please, tell me where is the nearest station? ( vui lòng cho tôi biết, ga nào gần nhất)

– Is there a map of the underground nearby? ( Bản đồ ngầm của các vùng lân cận)

– How many stops is it to the Merlion Park? ( có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến Piccadilly)

– Which line is it for the Merlion Park?( Đường rây nào có thể đón tàu đến Westminster)

– Could I get a day travel card , please? (Vui lòng bán cho tôi một thẻ du lịch trong ngày)

Hỏi đường

– Excuse me, could you tell me how to get to the bus station? (xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến bến xe buýt  không?)

– Excuse me, do you know where the post office is? (xin lỗi, bạn có biết bưu điện ở đâu không?)

– I’m sorry, I don’t know. (xin lỗi, tôi không biết)

– Sorry, I’m not from around here. (xin lỗi, tôi không ở khu này)

– I’m looking for this address. (tôi đang tìm địa chỉ này)

– Are we on the right road for Bangkok? (chúng tôi có đang đi đúng đường tới Bangkok không?)

– Is this the right way for Bangkok? (Đây có phải đường đi Bangkok không?)

– Do you have a map? (bạn có bản đồ không?)

– Can you show me on the map? (bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?)

Chỉ đường

– It’s this way. chỗ đó ở phía này

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh về tháng và mùa trong năm

– It’s that way. chỗ đó ở phía kia

– You’re going the wrong way. bạn đang đi sai đường rồi

– You’re going in the wrong direction. bạn đang đi sai hướng rồi

– Take this road. đi đường này

– Go down there. đi xuống phía đó

– Take the first on the left. rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

– Take the second on the right. rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai

– Turn right at the crossroads. đến ngã tư thì rẽ phải

– Continue straight ahead for about a mile. tiếp tục đi thẳng khoảng 1 dặm nữa (1 dặm xấp xỉ bằng 1,6km)

– Continue past the fire station. tiếp tục đi qua trạm cứu hỏa

– You’ll pass a supermarket on your left. bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái

– Keep going for another …      tiếp tục đi tiếp thêm … nữa

– It’ll be …   chỗ đó ở …

+ on your left: bên tay trái bạn

+ on your right: bên tay phải bạn

+ straight ahead of you: ngay trước mặt bạn

– How far is it? Chỗ đó cách đây bao xa?

– How far is it? chỗ đó cách đây bao xa?

Chỉ đường cho lái xe

– Follow the signs for … đi theo biển chỉ dẫn đến …

+ the town centre  trung tâm thành phố

– Continue straight on past some traffic lights. tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông

– At the second set of traffic lights, turn left: đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái

xem ngay:  Đề kiểm tra tiếng Anh số 1 lớp 8 45 phút

– Go over the roundabout: đi qua bùng binh

– Take the second exit at the roundabout: đến chỗ bùng binh thì đi theo lối ra thứ 2

– Turn right at the T-junction: rẽ phải ở ngã ba hình chữ T

– Go under the bridge: đi dưới gầm cầu

– Go over the bridge: đi trên cầu

– You’ll cross some railway lines: bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray

Hi vọng những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi đi du lịch mà chúng tôi giới thiệu ở trên sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng cũng như giao tiếp tốt hơn với mọi tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.

Related Posts

Add Comment