Bài tập tiếng Anh viết lại câu thể so sánh có đáp án

Rate this post

Câu so sánh cũng là một trong những phần ngữ pháp trọng tâm mà các bạn học tiếng Anh cần nắm vứng. Những Bài tập viết lại câu so sánh trong tiếng anh có đáp án sẽ giúp các bạn có được các dạng bài tập tiếng Anh để học tiếng Anh hiệu quả hơn. Hãy cùng hoàn thành những bài tập tiếng Anh về câu so sánh này nhé!

Mục Lục

Bài tập tiếng Anh viết lại câu thể so sánh có đáp án

Những câu bài tập tiếng Anh về câu so sánh kèm đáp án này sẽ giúp các bạn học tiếng Anh hiệu quả hơn và có được những dạng bài tập phổ biến nhất của các thể tiếng Anh quan trọng này.

Bài 1: Hoàn thành câu bằng dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc:

  • 1.Her daughter is…………….her (beautiful).
  • 2.Summer is………………..season of the year (hot)
  • 3.That dog isn’t………………..it looks (dangerous)
  • 4.In the past, people were………………..than today (polite)
  • 5.It is………..today than it was yesterday (cold)
  • 6.Our hotel was…………..than all the others in the town (cheap)
  • 7.What’s………………..river in the world (long)
  • 8.It was an awful day. It was………….day of my life (bad)
  • 9.Everest is……………mountain in the world. It is………than any other mountain (high)
  • 10.I prefer this chair to the other one. It’s……………… (comfortable)
xem ngay:  Bài đọc hiểu trả lời câu hỏi tiếng Anh lớp 7 unit 10

Bài 2: Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ cho trước sao cho nghĩa không thay đổi.

  • 1.This is the most delicious cake I’ve ever tasted.
  • => I’ve…………………………..
  • 2.I’ve never met any more dependable person than George.
  • => George is…………………………
  • 3.There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.
  • => Your mother is……………………
  • 4.There is no better teacher in this school than Mr John.
  • => Mr John is……………………………..
  • 5.Have you got any bigger than that one?
  • => Is this…………………………………?

Bài 3: Dùng các hình thức so sánh với tính từ trong ngoặc:

  • 1.Mary is 10 years old. Julie is 8 years old. Mary is (old)……………………….Julie.
  • 2.The Alps are very high. They are (high)……………………..mountains in Europe.
  • 3.An ocean is (large)………………………….. a sea.
  • 4.A Rolls Royce costs a lot of money. A Twingo costs less money.
  • A Rolls Royce is (expensive)………………………….a Twingo.
  • 5.John’s results were good. Fred’s results were very poor. Fred’s results were (bad)…………………………..John’s.
  • 6.This exercise is not difficult. It’s (easy)………………………….I expected.
  • 7.The weather is not good today – it’s raining. I hope the weather will be (good)……………………next week.
  • 8.People are not friendly in big cities. They are usually (friendly)………………….in small towns.
  • 9.In the government of a country, the President is (important)…………………person.
  • 10.People say that Chinese is (difficult)……………….to learn than English.
  • 11.This test is not (difficult)…………………as it was last month.
  • 12.The winter is coming. It is getting (cold)………………and (cold)……………….
  • 13.The problem seems to be (serious)……….and…………

Đáp án bài tập câu so sánh:

Bài 1:

  • 1.Her daughter is as beautiful as her.
  • 2.Summer is the hottest season of the year.
  • 3.That dog isn’t as dangerous as it looks.
  • 4.In the past, people were more polite than today.
  • 5.It is colder today than it was yesterday.
  • 6.Our hotel was cheaper than all the others in the town.
  • 7.What’s the longest river in the world?
  • 8.It was an awful day. It was the worst day of my life.
  • 9.Everest is the highest mountain in the world. It is higher than any other mountain.
  • 10.I prefer this chair to the other one. It’s more comfortable.
xem ngay:  Bài tập ngữ pháp chia động từ trong ngoặc tiếng Anh lớp 8 unit 1

Bài 2:

  • 1.This is the most delicious cake I’ve ever tasted.
  • => I’ve never tasted a more delicious cake than this one.
  • 2.I’ve never met any more dependable person than George.
  • => George is the most dependable person I’ve ever met.
  • 3.There isn’t anybody as kind-hearted as your mother.
  • => Your mother is more kind-hearted than anyone.
  • 4.There is no better teacher in this school than Mr John.
  • => Mr John is the best teacher in this school.
  • 5.Have you got any bigger hat than that one?
  • => Is this the smallest hat you’ve got?

Bài 3:

  • 1.older than
  • 2.higher than
  • 3.larger than
  • 4.more expensive
  • 5.worse than
  • 6.easier than
  • 7.better
  • 8.Friendlier
  • 9.the most important
  • 10.more difficult
  • 11.as difficult
  • 12.colder – colder
  • 13.more – more serious

Những nội dung bài tập tiếng Anh về câu so sánh tiếp theo sẽ được cập nhật liên tục, ngoài ra còn rất nhiều dạng bài tập luyện ngữ pháp tiếng Anh khác các bạn hãy chú ý theo dõi để có được bài tập tiếng Anh và học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Related Posts

Add Comment