Những từ vựng tiếng Anh lớp 6 HKII giúp các em học sinh học tiếng Anh hiệu quả hơn. Từ vựng là một trong những nội dung học tiếng Anh quan trọng mà các em bắt buộc phải nắm vững. Những từ vựng tiếng Anh lớp 6 học kỳ II này sẽ là những tài liệu học tiếng Anh tốt nhất cho các em và cũng là những từ vựng đầy đủ nhất. Hãy cùng học những từ vựng tiếng Anh lớp 6 HKII này nhé!
Học từ vựng tiếng Anh lớp 6 HKII cho học sinh
Những từ vựng tiếng Anh tổng hợp này sẽ giúp các em có được những nhóm từ vựng tiếng Anh quan trọng và học tiếng Anh hiệu quả hơn. Hãy cùng học nhé!
Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
arm | /ɑ:m/ | n | cánh tay | There is a bruise on his arm. |
hand | /hænd/ | n | bàn tay | I want to hold your hand. |
finger | /’fiɳgə/ | n | ngón tay | Each person has 10 fingers. |
body | /’bɔdi/ | n | cơ thể, thân thể | You should keep your body clean. |
parts of the body | /pɑ:t əv ðə’bɔdi/ | n | các bộ phận của cơ thể | Can you name the main parts of the body? |
chest | /tʃest/ | n | ngực | There is a red spot on his chest. |
head | /hed/ | n | đầu | She shakes her head when she doesn’t agree. |
shoulder | /’ʃouldə/ | n | vai | You can cry on my shoulder. |
leg | /leg/ | n | chân | His leg was broken yesterday. |
foot | /fut/ | n | bàn chân (số ít) | I often go to school on foot. |
feet | /fi:t/ | n | bàn chân (số nhiều) | You have to wash your feet before going to bed. |
toe | /tou/ | n | ngón chân | That man has 11 toes. |
face | /feis/ | n | mặt | She has a round face. |
hair | /heə/ | n | tóc, mái tóc | My sister has long black hair. |
eye | /ai/ | n | mắt | My teacher has brown eyes. |
nose | /nouz/ | n | mũi | That man has a very big nose. |
mouth | /mauθ/ | n | miệng | Please open your mouth. |
ear | /iə/ | n | tai | Her ears look very weird. |
lip | /lip/ | n | môi | Her lips are quite thin. |
tooth | /tu:θ/ | n | răng (1 cái răng) | I have a decayed tooth. |
teeth | /ti:θ/ | n | răng (số nhiều, từ 2 cái trở lên) | You should brush your teeth three times a day. |
actor | /’æktə/ | n | diễn viên (nam) | He is a famous actor. |
actress | /’æktris/ | n | diễn viên (nữ) | She dreams about becoming an actress. |
singer | /’siɳə/ | n | ca sĩ | Britney Spears is a famous singer. |
colour/ color | /’kʌlə/ | n | màu | What colour do you like? |
gymnast | /’ʤimnæst/ | n | vận động viên thể dục | My brother is a gymnast. |
weightlifter | /’weiliftə/ | n | vận động viên cử tạ | He is a weightlifter. |
monster | /’mɔnstə/ | n | ác quỷ, quái vật | Are you scared of monsters? |
clap | /klæp/ | v/n | vỗ tay (v), tiếng vỗ tay (n) | That little boy is clapping. |
continue | /kən’tinju:/ | v | tiếp tục | They continue playing soccer. |
draw | /drɔ:/ | v | vẽ | Are you good at drawing? |
choose | //tʃu:z/ | v | chọn | Do you choose the red pen or the blue pen? |
tall | /tɔ:l/ | adj | cao, lớn | She is very tall. |
short | /ʃɔ:t/ | adj | thấp, ngắn | He is short and fat. |
thin | /θin/ | adj | gầy, mỏng | My father is very thin. |
fat | /fæt/ | adj | béo, mập | My brother is very fat. |
heavy | /’hevi/ | adj | nặng | This bag is very heavy. |
light | /lait/ | adj | nhẹ | This bag is heavy but that bag is light. |
weak | /wi:k/ | adj | yếu | My grandmother is quite weak now. |
strong | /strɔɳ/ | adj | khỏe, mạnh | That boy is very strong. |
round | /raund/ | adj | tròn | There is a round table in the living room. |
oval | /’ouvəl/ | adj | trái xoan | She has an oval face. |
full | /ful/ | adj | đầy đặn, dày | She has a full face. |
long | /lɔɳ/ | adj | dài | Her hair is very long. |
good-looking | /gud/-luking/ | adj | xinh, đẹp (cho nam/ nữ) | Your sister is good-looking. |
beautiful | /’bju:təful/ | adj | đẹp (cho nữ) | She is very beautiful. |
handsome | /’hænsəm/ | adj | đẹp (cho nam) | He is very handsome. |
black | /blæk/ | adj | đen | I have a black dress. |
white | /wait/ | adj | trắng | I have a white shirt. |
gray/grey | /grei/ | adj | xám | Do you see my grey pen? |
red | /red/ | adj | đỏ | I like this red dress. |
orange | /’ɔrinʤ/ | adj | cam | This orange bag is very nice. |
yellow | /’jelou/ | adj | vàng | Is your new shirt yellow? |
green | /gri:n/ | adj | xanh lá cây | My hat is green. |
blue | /blu:/ | adj | xanh da trời | I have a blue pencil case. |
brown | /braʊn/ | adj | nâu | Do you like this brown table? |
purple | /’pə:pl/ | adj | màu tía | My mother likes this purple hat. |
Word | Transcript | Class | Meaning | Example |
juice | /ʤu:s/ | n | nước cốt | Would you like a glass of orange juice? |
noodle | /’nu:dl/ | n | mì | I like this kind of noodles. |
drink | /driɳk/ | n | thức uống | This drink is good for your health. |
drink | /driɳk/ | v | uống | He is drinking wine. |
food | /fu:d/ | n | thức ăn, lương thực | Do we have enough food for this winter? |
bowl | /boul/ | n | cái tô | I would like a bowl of noodles. |
glass | /glɑ:s/ | n | cốc, cái côc | Would you like a glass of water? |
fruit | /fru:t/ | n | trái cây | You should eat more fruit. |
apple | /’æpl/ | n | táo | There are some apples on the table. |
banana | /bə’nɑ:nə/ | n | chuối | I like bananas. |
orange | /’ɔrinʤ/ | n | cam | Orangesare quite expensive. |
bread | /bred/ | n | bánh mì | Would you like some pieces of bread? |
water | /’wɔ:tə/ | n | nước | I need some water. |
milk | /milk/ | n | sữa | She is drinking milk. |
menu | /’menju:/ | n | thực đơ n | This is the menu. |
meat | /mi:t/ | n | thịt | He likes eating meat. |
beef | /bi:f/ | n | thịt bò | I would like some beef. |
pork | /pɔ:k/ | n | thịt lợn | She eats pork every day. |
chicken | /’tʃikin/ | n | gà, thịt gà | My mother buys some chicken. |
fish | /fiʃ/ | n | cá | There are many fish in this pond. |
rice | /rais/ | n | cơm, gạo | I have rice and fish for my lunch. |
carrot | /’kærət/ | n | cà – rốt | Rabbits like eating carrots. |
tomato | /tə’mɑ:tou/ | n | cà chua | There are some tomatoes in the fridge. |
lettuce | /’letis/ | n | rau diếp | My father likes lettuce very much. |
potato | /pə’teitou/ | n | khoai tây | Those farmers are planting potatoes. |
bean | /bi:n/ | n | đậu (hạt nhỏ) | My mother buys a kilogram of beans. |
pea | /pi:/ | n | đậu (hạt to) | My mother buys a kilogram of peas. |
cabbage | /’kæbidʤ/ | n | cải bắp | Can I have more cabbage? |
onion | /’ʌnjən/ | n | củ hành | Can you buy me some onions? |
cold drink | /kould driɳk/ | n | thức uống lạnh | Would you like a cold drink? |
lemonade | /,lemə’neid/ | n | nước chanh | I like drinking lemonade. |
tea | /ti:/ | n | trà | Would you like a cup of tea? |
iced tea | /aist ti:/ | n | trà đá | I would like a glass of iced tea. |
coffee | /’kɔfi/ | n | cà phê | I often drink a cup of coffee in the morning. |
white coffee | /wait ‘kɔfi/ | n | cà phê sữa | I would like some white coffee. |
black coffee | / blæk’kɔfi/ | n | cà phê đen | My father likes black coffee. |
iced coffee | /aist’kɔfi/ | n | cà phê đá | Would you like a cup of iced coffee? |
apple juice | /’æpl dʤu:s/ | n | nước táo | I will buy some apple juice. |
orange juice | /’ɔrindʤ dʤu:s/ | n | nước ép cam | Orange juice is very good for your health. |
sense | /sens/ | n | giác quan | How many senses do you have? |
matter | /’mætə/ | n | vấn đề | What’s the matter with you? |
wind | /wind/ | n | gió | There is a strong wind blowing. |
smell | /smel/ | v/n | ngửi(v), mùi (n) | There is a strange smell in the kitchen. |
taste | /teist/ | v/n | nếm (v), vị (n) | Can I taste this dish? |
would like | /wud laik/ | v | muốn | I would like some oranges. |
feel | /fi:l/ | v | cảm thấy | Do you feel cold? |
hungry | /’hʌɳgri/ | adj | đói | She is very hungry. |
thirsty | /’θə:sti/ | adj | khát | He is very thirsty. |
full | /ful/ | adj | no, đầy | Are you full? |
hot | /hɔt/ | adj | nóng | It’s very hot today. |
cold | /kould/ | adj | lạnh, rét | I would like some cold water. |
cool | /ku:l/ | adj | mát mẻ | I like cool weather. |
tired | /’taiəd/ | adj | mệt | He is very tired. |
Những từ vựng tiếng Anh lớp 6 HKII này là những nhóm từ vựng tiếng Anh thú vị và phù hợp với quá trình học tập của các em học sinh lớp 6. Hãy ghi lại và học tiếng Anh hiệu quả hơn nhé!