Cụm từ tiếng Anh cực hay về tình yêu

Rate this post

Cách học từ vựng tiếng Anh đó là học theo chủ đề, học theo cụm từ. Lựa chọn những chủ đề bạn yêu thích sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh hiệu quả hơn đó.

Cụm từ tiếng Anh cực hay về tình yêu

Tình yêu là chủ đề với nhiều từ vựng tiếng Anh hay. Tình yêu cũng là chủ đề quen thuộc của nhiều người. Khi nói đến tình yêu là nói đến những câu nói lãng mạn. Xem những cụm từ tiếng Anh cực hay về tình yêu dưới đây nhé.

– Fall madly in love with: yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi

– Love at first sight: ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)

– The love of one’s life: người tình của đời một ai đó

– Love is / were returned: tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)

– Desperately in love: rất yêu …

– Make a commitment: hứa hẹn

– Accept one’s proposal: chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)

– Love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện

– Have an affair (with someone): ngoại tình

– Be/believe in/fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên

– Find true love/the love of your life: tìm thấy tình yêu thực sự của đời mình

– Suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì yêu đơn phương

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 2 Making Arrangements

– Have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/something: Có/ Cảm thấy/ Bộc lộ/ Thể hiên tình yêu lớn/ Sâu săc/ chân thành cho ai

– Have/ Go on a (blind) date: Có hẹn/ Đi hẹn hò (với người chưa quen)

– Move in with/ Live with your boyfriens/girlfriend/partner: Dọn vào sống cùng bạn trai/bạn gái / bạn đời

– Be seeing anyone / be dating s.o: đang hẹn hò ai đó

– To make a play for / to hit on / to try it on: tán tỉnh ai đó

– Go steady with someone: có mối quan hệ vững vàng với ai đó

– Be made for each other: có tiền duyên với ai

– Beat on sb / fool around / play around: lừa đảo ai

– Break up /split up: chia tay

– Go your own ways: mỗi người một đường

– Drop/ ditch s.o: bỏ ai đó

– To let go: để mọi chuyện vào quá khứ

– Have no strings (attached): không có ràng buộc tình cảm với ai

– Be on the lookout: đang tìm đối tượng

– Do an about-face/ about-turn: có thay đổi lớn

– To chicken out: không dám làm gì đó

– Jump at the chance: chớp cơ hội

– Just (for love), (just) for the love of something: chỉ vì tình yêu

Cụm từ tiếng Anh cực hay về tình yêu có rất nhiều, các bạn chỉ cần ghi nhớ từ từ và tìm các bài tập tiếng Anh liên quan để luyện tập. Một cách nữa để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh đó là áp dụng vào giao tiếp hàng ngày, thực hành tiếng Anh cùng bạn bè mỗi ngày để luyện cả phát âm và từ vựng nhé.

xem ngay:  Từ vựng tiếng Anh lớp 12 unit 3

Related Posts

Add Comment