100 thành ngữ tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia (phần 2)

Rate this post

Tiếp tục giới thiệu tới các bạn, các em những câu thành ngữ tiếng Anh hay thường dùng trong giao tiếp hàng ngày. Đặc biệt nếu nắm rõ ý nghĩa của từng câu thành ngữ này sẽ giúp các em đạt điểm cao trong các cuộc thi đó.

100 thành ngữ tiếng Anh thường gặp trong đề thi THPT Quốc gia (phần 2)

– Spick and span: ngăn nắp gọn gàng

– Every now and then: sometimes

– Part and parcel: integral, crucial (thiết yếu, quan trọng)

– Go to one’s head: khiến ai kiêu ngạo

– Once in a blue moon: rất hiếm (rare)

– Few and far between: rare (hiếm gặp)

– On the spot:  immediately (ngay lập tức) hoặc in a difficult situation (gặp rắc rối)

– On the verge of = on the brink of = in the edge of: trên bờ vực (cẩn thận với giới từ “on” và “in” nhé!)

– It never rains but it pours: good or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once (họa vô đơn chí)

– Be on the wagon: kiêng rượu

– Led somebody by the nose: to control someone and make them do exactly what you want them to do (nắm đầu, dắt mũi ai)

– At the eleventh hour: vào phút chót

– Sell/go like hot cakes: bán đắt như tôn tươi

– Find fault with: chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi

– Off and on/ on and off: không đều đặn, thỉnh thoảng

xem ngay:  Những câu thành ngữ gây cười trong tiếng Anh

– Make believe: giả bộ, giả vờ

– Make good time: di chuyển nhanh, đi nhanh.

– Look daggers at someone: giận giữ nhìn ai đó

– Be out of the question: không thể được

– All at once = suddenly: bất thình lình

– Blow one’s trumpet: bốc phét, khoác lác

– Sleep on it: suy nghĩ thêm về điều gì đó.

– Fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau

– Play tricks/jokes on: chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm

– Down the drain: đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc)

– Smell a rat: hoài nghi, linh cảm chuyện không ổn

– The last straw: giọt nước tràn ly

– Get the hand of something: nắm bắt được, sử dụng được

– Hard of hearing: lãng tai, nặng tai

– Keep an eye on: coi chừng, ngó chừng

– Have a bee in one’s bonnet (about something): đặt nặng chuyện gì, chấp nhất chuyện gì

– Get/have cold feet: mất hết can đảm, chùn bước

– On second thoughts: suy nghĩ kĩ

Bạn nên lưu lại những câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng này để học và luyện tập nhé. Tham khảo thêm nhiều câu danh ngôn tiếng Anh, thành ngữ tiếng Anh theo từng chủ đề trên trang để luyện tiếng Anh hàng ngày hiệu quả hơn.

Related Posts

Add Comment