Bài tập tiếng Anh lớp 7 unit 10 dạng sắp xếp từ vựng trong chương trình mới sách giáo khoa thí điểm tập 2 giúp các em mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh khi học.
- Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7 unit 10
- Bài tập đọc hiểu về từ vựng tiếng Anh lớp 7 unit 10
- Bài đọc hiểu trả lời câu hỏi tiếng Anh lớp 7 unit 10
Bài tập sắp xếp từ vựng tiếng Anh lớp 7 unit 10
Put the words below into the table to describe the types of energy
-limited
-unlimited
-harmful
-renewable
-non-renewable
-exhaustible
-safe
-dangerous
-convenient
-clean
-polluting
-available
-cheap
-expensive
-abundant
Sources of energy | Advantage(s) | Disadvantage(s) |
wind | Example: abundant safe | Example: not always available |
water/hydro | ||
solar | ||
biogas | ||
nuclear | ||
coal/oil/natural gas |
Key
Sources of energy | Advantage(s) | Disadvantage(s) |
wind | abundant, unlimited | not available |
water/hydro | clean and safe | expensive, not available |
solar | renewable, plentiful, clean and safe | expensive |
biogas | renewable, plentiful, available, clean and safe | harmful, polluting |
nuclear | renewable, clean and safe | expensive, dangerous |
coal/oil/natural gas | abundant | harmful, exhaustible, polluting |