Những thành ngữ tiếng Anh về mưa

Rate this post

Đã bao giờ bạn nghe đến cụm từ: rain cats and dogs chưa. Khi gặp cụm từ này bạn sẽ dịch như thế nào. Bạn không thể dịch theo từng từ được vì đây là các thành ngữ nên việc dịch như thế hoàn toàn không đúng. Vậy chúng ta cùng xem những thành ngữ tiếng Anh về mưa sẽ được nói như thế nào nhé.

Tổng hợp những thành ngữ tiếng Anh về mưa

– sunshine and showers: Một kết hợp của thời tiết nắng ấm và mưa nhẹ

Eg: Bring you suntan lotion and your umbrella. The forecast is for sunshine and showers.

– rain cats and dogs:  mưa như trút nước, mưa rất to

Eg: It rained cats and dogs yesterday

Học tiếng Anh qua các câu thành ngữ

– It never rains but it pours: phúc bất trùng họa lai đơn chí

Ex: Honestly, it never rains but it pours! First I woke up late, then I missed my train. Then, when I got to work, I realised someone had stolen my purse on the train!

– Save / keep (money) for a rainy day: tiết kiệm tiền cho thời gian trong tương lai khi bạn có thể cần nó một cách bất ngờ

Ex: Her parents always taught her to save for a rainy day. So when she was made redundant, at least she was OK financially.

– A face like thunder: nhìn rất tức giận

Ex:She knew she was in trouble when the boss walked in with a face like thunder.

xem ngay:  Học tiếng Anh qua danh ngôn nổi tiếng của Mark Zuckerberg

– Like greased lightening: rất nhanh chóng

Ex:As soon as I asked for some help, she went out the door like greased lightening.

– Be under a cloud: không được tin tưởng hoặc nổi tiếng bởi vì người ta nghĩ bạn đã làm việc gì sai trái

Ex: Roger was accused of shoplifting once. When some money went missing in the office, he was under a cloud until they found the person who stole it.

– Weather the storm: xử lý thành công một vấn đề khó khăn

Ex: It’ll be interesting to see which businesses manage to weather the storm of this economic crisis.

– The calm before the storm: một thời điểm im lặng hoặc hòa bình trước khi một thời điểm mà có nhiều hoạt động hoặc tranh luận

Ex: Whenever we have a party for the children, my husband and I like to have a moment to ourselves before all the kids arrive. That peaceful cup of coffee is the calm before the storm.

Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ hiểu rõ hơn những thành ngữ tiếng Anh về mưa cũng như ý nghĩa của nó. Việc học tiếng Anh qua các câu thành ngữ cũng là phương pháp hay giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình. Với các câu thành ngữ tiếng Anh này, bạn nên dùng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày để luyện tập cùng bạn bè, nâng cao khả năng nói tiếng Anh nhé.

Related Posts

Add Comment