Thành ngữ tiếng Anh gắn liền với từ laugh

Rate this post

Chúng ta đều biết laugh có nghĩa là cười. Cười vào mặt ai, cười nắc nẻ, cười gượng… là những thành ngữ thường dùng và gắn liền với từ laugh. Vậy bạn đã biết bao nhiêu thành ngữ gắn liền với từ laugh và đã biết cách sử dụng trong giao tiếp hàng ngày chưa. Các bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm các thành ngữ tiếng Anh gắn liền với từ laugh nhé.

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến từ laugh

Tổng hợp những thành ngữ tiếng Anh gắn liền với từ laugh

– Laugh like a drain: cười nắc nẻ.

Ex: I told her what had happened and she laughed like a drain.

– To laugh at one’s creditor: xù nợ ai đó

Ex: He lent me 3 million Dong but he laughed at my creditor.

– To laugh at danger: xem thường nguy hiểm

Ex: He always laugh at danger. He drove motorbike from Ha Noi to Lao Cai without wearing helmet.

– To force a laugh: cười gượng

Ex: He forced a laugh when she was telling a funny story.

– To laugh up one’s sleeve: cười thầm

Ex: Jane looked very serious, but I knew she was laughing up her sleeve.

– To laugh someone out of something: làm cho ai đó phải ra khỏi vị trí nào đó bằng cách cười nhạo họ

Ex: The citizens laughed the speaker out of the hall.

– To laugh in one’s face (one’s = my, your, his, her, their) : cười vào mặt ai

xem ngay:  Bài tập từ vựng hoàn thành câu tiếng Anh lớp 8 unit 5

Ex: Don’t go out with that dirty hair because people will laugh in your face.

– To break into a laugh: cười phá lên

Ex: When my wife saw me wearing that shirt, she broke into a laugh.

– To laugh off something: cười trừ, cười cho qua chuyện

Ex: They told much rumor about Sarah but she only laughed off all that.

Có nhiều cách diễn tả nụ cười bằng thành ngữ tiếng Anh

– To laugh at somebody: cười nhạo ai đó

Ex: They laugh at me when I told them a bout the doomsday.

– To say with a laugh: vừa nói vừa cười

Ex: She brought me a cup of coffee and said with a laugh.

– It’s no laughing matter: chả có gì đáng cười cả.

Ex: It’s no laughing matter here, our sale is going down.

– Laugh out loud – LOL /Rolling on the floor laughing out loud: cười ầm lên / cười lăn cười bò

Ex: I laugh out loud when I saw him wearing those red shoes.

– Just for laughs: vui thôi

Ex: I’m sorry, I have no mean to scare you, it’ just for laughs.

– That’s a laugh!: thật nực cười

Ex: He told that he said lies to people to protect us, that’s a laugh!

Chúng tôi giới thiệu tới các bạn những thành ngữ tiếng Anh gắn liền với từ laugh cơ bản và thường dùng nhất trong cuộc sống hàng ngày. Các bạn có thể tham khảo để luyện tập và ứng dụng vào giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày nhé.

xem ngay:  Bài tập luyện đọc và trả lời câu hỏi tiếng Anh lớp 8 unit 3

Related Posts

Add Comment