Thành ngữ tiếng Anh về mưa

Rate this post

Những câu thành ngữ tiếng Anh gắn với mưa (rain) không đơn giản là muốn nói đến mưa mà đều có ý nghĩa khác. Với những câu thành ngữ tiếng Anh này, đòi hỏi người học phải nắm được chính xác từng từ cũng như nghĩa của thành ngữ đó. Học thành ngữ khó có thể sử dụng biện pháp suy luận hoặc đoán nghĩa vì dễ dẫn đến tình trạng hiểu sai nghĩa của cả câu.

Học thành ngữ tiếng Anh về mưa

Thành ngữ tiếng Anh có rất nhiều bởi hầu như người bản ngữ khi giao tiếp thường sử dụng thành ngữ, vừa súc tích, ngắn gọn và đầy đủ ý nghĩa. Thành ngữ tiếng Anh về mưa cũng vậy, đây cũng là một trong những chủ đề liên quan đến thành ngữ phổ biến mà các bạn có thể tham khảo.

– (As) right as rain – in excellent health or condition: trong tình trạng sức khỏe tốt

Example: I’ll be as right as rain as soon as I take my pills.

Thành ngữ tiếng Anh được dùng trong giao tiếp hàng ngày

– Come rain come shine, (come) rain or shine – whether there is rain or sun; whatever happens: cho dù chuyện gì xảy ra đi nữa

Example: He goes jogging every morning, rain or shine.

– Risk of rain – a chance of precipitation: có khả năng mưa – chỉ dùng trong dự báo thời tiết

Example: And for tomorrow, there is a slight risk of showers in the morning. There is a 50 percent risk of rain tonight.

xem ngay:  Học tiếng Anh qua các thành ngữ so sánh

– Rain of something – a large number of things falling from the sky at the same time: một lượng lớn thứ gì đó rơi xuống từ bầu trời vào cùng một lúc

Example: a rain of arrows/stones.

– Take a rain check (on something) – to refuse an offer or invitation but say that you might accept it later: từ chối một đề nghị hoặc lời mời nhưng có lẽ sẽ đồng ý sau

Example: ‘Are you coming for a drink?’ ‘Can I take a rain check?—I must get this finished tonight.’

– It never rains but it pours – Good (or bad) things do not just happen a few at a time, but in large numbers all at once: chỉ những điều tốt/xấu xảy ra liên tục

Example: I can’t believe this. This morning I had a flat tire. When I went to the garage to get the tire patched, I discovered I didn’t have any money, and I couldn’t even charge it because my credit card’s expired. It never rains but it pours.

– Rain on someone’s parade – to spoil something for somebody, to do something that spoils someone’s plans: phá hỏng việc hoặc kế hoạch của ai đó

Example: I’m sorry to rain on your parade, but you’re not allowed to have alcohol on the premises.

– Rain (down) (on somebody/something) – to fall or to make something fall on somebody/something in large quantities: rơi xuống với số lượng lớn

Example: Bombs rained (down) on the city’s streets.

– Be rained off/ out – (of an event) to be cancelled or to have to stop because it is raining: bị ngừng lại hoặc hủy bỏ do trời mưa

xem ngay:  Bài tập đọc hiểu tiếng Anh lớp 6 unit 11 tìm cụm từ nhấn mạnh

Example: The game has been rained off again.

Học tiếng Anh qua các câu thành ngữ cũng là cách học đơn giản và hiệu quả mà các bạn có thể tham khảo để nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh nhé. Mỗi ngày đặt ra mục tiêu học 5 thành ngữ tiếng Anh về mưa và áp dụng vào từng văn cảnh cụ thể, như vậy việc học từ vựng và từ mới tiếng Anh không còn là trở lại của bạn nữa.

Related Posts

Add Comment