Danh ngôn tiếng Anh về mẹ (phần 3)

Rate this post

Tiếp tục giới thiệu tới các bạn những câu danh ngôn tiếng Anh về mẹ hay và ý nghĩa. Hi vọng qua những câu danh ngôn này, các bạn sẽ có thêm tài liệu để học tiếng Anh và hiểu rõ hơn về sự hi sinh cũng như tình thương bao la mà mẹ luôn dành cho chúng ta.

Danh ngôn tiếng Anh về mẹ (phần 3)

– Tình yêu của mẹ dành cho con không giống bất kỳ điều gì khác trên thế giới. Nó không biết đến luật lệ hay sự thương hại. Nó thách thức tất cả và không khoan nhượng tiêu diệt tất cả những gì cản đường nó.

A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path. – Agatha Christie

– Không ai biết có bao nhiêu công việc

Cần để giữ gìn gia đình

Không ai biết có bao nhiêu bước đi

Không biết – ngoài Mẹ.

Nobody knows of the work it makes

To keep the home together.

Nobody knows of the steps it takes

Nobody knows-but Mother.

Khuyết danh

– Người mẹ nắm lấy tay con mình chỉ trong một lúc, nhưng trái tim của con vĩnh viễn.

Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.- Khuyết danh

– Làm mẹ là một thái độ sống, không chỉ là mối liên hệ về sinh học.

xem ngay:  Bài tập tìm lỗi sai tiếng Anh lớp 8 unit 4 (P2)

Being a mother is an attitude, not a biological relation. – Robert A Heinlein

– Người mẹ hiểu được lời đứa trẻ không nói.

A mother understands what a child does not say. – Khuyết danh

– Bạn có thể lừa một vài người trong tất cả mọi lần, và

Bạn có thể lừa mọi người trong một vài lần, nhưng

Bạn không thể lừa mẹ.

You can fool some of the people all of the time, and

You can fool all of the people some of the time, but

You can’t fool mom. – Khuyết danh

– Các cô gái phải làm sao khi không có người mẹ giúp đỡ họ vượt qua những rắc rối?

What do girls do who haven’t any mothers to help them through their troubles? – Louisa May Alcott

– Tình yêu và đau khổ và tình mẹ, Danh vọng và niềm vui và sự khinh miệt – tất cả những điều này sẽ đến, với bất kỳ người phụ nữ nào.

Love and grief and motherhood, Fame and mirth and scorn – these are all shall befall, Any woman born – Margaret Widdemer

– Không ai có thể hiểu những đau khổ của tôi, hay nỗi kinh hoàng dâng lên trong lồng ngực, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.

No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother. – Marie Antoinette

– Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ thực sự cô độc trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.

xem ngay:  Danh ngôn tiếng Anh về sự cố gắng trong công việc

When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child. – Sophia Loren

– Mối quan hệ giữa mẹ và con đầy nghịch lý, và theo một cách hiểu nào đó, rất bi thảm. Nó đòi hỏi tình yêu vô cùng lớn lao của người mẹ, nhưng cũng chính tình yêu này phải giúp đứa con trưởng thành rời xa người mẹ và trở nên độc lập hoàn toàn.

The mother-child relationship is paradoxical and, in a sense, tragic. It requires the most intense love on the mother’s side, yet this very love must help the child grow away from the mother, and to become fully independent. – Erich Fromm

– Tình yêu của người mẹ là yên bình. Nó không cần bạn phải đạt được, nó không cần bạn phải xứng đáng.

Mother’s love is peace. It need not be acquired, it need not be deserved. – Erich Fromm

– Trái tim của người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn tìm thấy sự tha thứ.

The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness. – Balzac

– Chỉ trong sự nuôi dưỡng, người phụ nữ mới nhận ra bổn phận làm mẹ của mình một cách rõ ràng và hiện hữu; nó là niềm vui trong mọi khoảng khắc.

It is only in the act of nursing that a woman realizes her motherhood in visible and tangible fashion; it is a joy of every moment. – Balzac

xem ngay:  Thành ngữ tiếng Anh về nụ cười cực chất

– Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.

A mother who is really a mother is never free. – Balzac

– Hạnh phúc của người mẹ giống như đèn hiệu, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu lên quá khứ trong vỏ ngoài của những ký ức yêu thương.

A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories. – Balzac

– Anh thấy đấy, cuộc đời của một người mẹ là chuỗi kịch tính dài liên tiếp, lúc dịu dàng và êm ái, lúc kinh hoàng. Không ngắn ngủi một giờ nhưng đầy cả niềm vui và sợ hãi.

A mother’s life, you see, is one long succession of dramas, now soft and tender, now terrible. Not an hour but has its joys and fears. – Balzac

Học tiếng Anh qua các câu danh ngôn tiếng Anh về mẹ cũng là cách học hay giúp bạn mở rộng vốn từ cho bản thân và sưu tầm thêm các câu nói hay về mẹ để thấy cuộc sống ý nghĩa hơn.

Related Posts:

  1. Danh ngôn tiếng Anh về mẹ (phần 1)
  2. Danh ngôn tiếng Anh về mẹ (phần 2)
  3. Danh ngôn tiếng Anh hay nói về gia đình (phần 2)
  4. Danh ngôn tiếng Anh về sự hi sinh của người phụ nữ

Related Posts

Add Comment