100 từ vựng tiếng Anh cho người xin việc ngành hành chính văn phòng

Rate this post

Từ vựng tiếng Anh ngành hành chính văn phòng dành cho những người xin việc hành chính – văn phòng giúp các bạn có được những nhóm từ vựng cần thiết nhất. 100 từ vựng tiếng Anh cho người xin việc ngành hành chính văn phòng sau đây là những từ vựng đơn giản nhưng cần thiết nhất cho chuyên ngành này. Hãy cùng tìm hiểu nhóm từ vựng chuyên ngành này ngay sau đây nhé!

100 từ vựng tiếng Anh cho người xin việc ngành hành chính văn phòng

Những từ vựng tiếng Anh này tương đối dễ học, hãy chú ý để có được những từ vựng cần thiết nhất cho chuyên ngành này nhé!

Từ vựng cho dân văn phòng phỏng vấn tiếng Anh

  1. Office Managerment: Quản trị hành chính văn phòng
  2. Office/Administrative Manager: Nhà quản lý hành chính/ Giám đốc hành chính
  3. Administrative Assistant: Trợ lý hành chính
  4. Information Manager: Trưởng phòng thông tin
  5. Word processing Supervisior: Trrưởng phòng xử lý văn bản
  6. Receptionist: Tiếp tân
  7. Mail clerk: Nhân viên thư tín
  8. File clerk: Nhân viên lưu trữ hồ sơ
  9. Stenographer: Nhân viên tốc ký
  10. Typist/Clerk typist: Nhân viên đánh máy
  11. Word processing operator: Nhân viên xử lý văn bản
  12. Secretary: Thư ký
  13. Professional Secretary: Thư ký chuyên nghiệp
  14. Speacialized Secretary: Thư ký chuyên ngành
  15. Multifunctional/Traditional/Generalists: Thư ký tổng quát
  16. Junior Secretary: Thư ký sơ cấp
  17. Senior Secretary: Thư ký Trung cấp
  18. Executive Secretary: Thư ký Giám đốc
  19. Word processing specialist: Chuyên viên hành chánh
  20. The Office function: Chức năng hành chính văn phòng
  21. Office work: Công việc hành chính văn phòng
  22. Filing: Lưu trữ, sắp xếp HS
  23. Correspondence: Thư tín liên lạc
  24. Computing: Tính toán
  25. Communication: Truyền thông
  26. Paper handli: Xử lý công văn giấy tờ
  27. Information handling: Xử lý thông tin
  28. Top management: Cấp quản trị cao cấp
  29. Middle management: Cấp quản trị cao trung
  30. Supervisory management: Cấp quản đốc
  31. Input Information flow: Luồng thông tin đầu vào
  32. Output Information flow: Luồng thông tin đầu ra
  33. Internal Information flow: Luồng thông tin nội bộ
  34. Managerial work: Công việc quản trị
  35. Scientific management: Quản trị một cách khoa học
  36. Office planning: Hoạch định hành chính văn phòng
  37. Strategic planning: Hoạch định chiến lược
  38. Operational planning: Hoạch định tác vụ
  39. Centralization: Tập trung
  40. Decentralization: Phân tán
  41. Physical Centralization: Tập trung vào một địa bàn
  42. Functional Centralization: Tập trung theo chức năng
  43. Organizing: Tổ chức
  44. Supervisor: Kiểm soát viên
  45. Data entry clerk/Operator: Nhân viên nhập dữ kiện
  46. Intelligent copier operator: Nhân viên điều hành máy in thông minh
  47. Mail processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý thư tín
  48. Data processing supervisor: Kiểm soát viên xử lý dữ kiện
  49. Officer services: Dịch vụ hành chính văn phòng
  50. Intradepartment relationship: Mối quan hệ liên nội bộ, phòng ban
  51. Customers relationship: Mối quan hệ với khách hàng
  52. Processional relationship: Mối quan hệ nghề nghiệp
  53. Controlling: Kiểm tra
  54. Monitoring: Kiểm soát
  55. Strategic control: Kiểm tra chiến lược
  56. Operational control: Kiểm tra tác vụ
  57. Long term/long run/long rage: Dài hơi, trường kỳ
  58. Short term/short run/short rage: Ngắn hạn, đoản kỳ
  59. Mid term/mid run/mid rage: Trung hạn
  60. Administrative control: Kiểm tra hành chính
  61. Operative control: Kiểm tra hoạt động tác vụ
  62. Scheduling: Lịch công tác phân chia thời biểu
  63. Dispatching/Assignment: Phân công công tác
  64. Directing: Điều hành
  65. Due: Thời hạn/kỳ hạn
  66. Elapsed time: Thời gian trôi qua
  67. Report: Báo cáo
  68. Instruction: Bảng hướng dẫn
  69. Orientation manual: Cẩm nang hội nhập vào môi trường làm việc
  70. Office manual: Cẩm nang hành chính
  71. Employee manual/Handbook: Sổ tay nhân viên
  72. Simplifying office work: Đơn giản hóa CV hành chính
  73. Ability: Khả năng
  74. Adaptive: Thích nghi
  75. Adjusting pay rates: Điều chỉnh mức lương
  76. Administrator carde/High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
  77. Aggrieved employee: Nhân viên bị ngược đãi
  78. Benefits: Phúc lợi
  79. Career employee: Nhân viên chính ngạch/Biên chế
  80. Career planning and development: Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
  81. Collective agreement: Thỏa ước tập thể
  82. Compensation: Lương bổng
  83. Conferrence: Hội nghị
  84. Conflict: Mâu thuẩn
  85. Conflict tolerance: Chấp nhận mâu thuẩn
  86. Co-Workers: Người cộng sự
  87. Work distribution chart: Sơ đồ phân phối CV
  88. Job correlation chart: Lưu chuyển đồ
  89. Operation: Hoạt động
  90. Transportation: Di chuyển
  91. Inspection: Kiểm tra
  92. Storage: Lưu trữ
  93. Position: Đặt vào vị trí
  94. Delay: Trì hoãn, chờ đợi
  95. Combined operation: Hoạt động tổng hợp
  96. Private office: Văn phòng riêng
  97. Receiving office: Phòng tiếp khách
  98. Work in process: Công việc đang tiến hành
  99. Tickler forder file: Bìa hồ sơ nhật ký
  100. Ticker card file: Thẻ Hồ sơ nhật ký
  101. Diary/daybook: Sổ tay hay sổ nhật ký
xem ngay:  Những từ vựng tiếng Anh nên xuất hiện trong CV

Related Posts

Add Comment